Hoàn thành câu sử dụng từ đã cho .
1.You/need/know/recipe/before/cook/dish
2.No/dishes/Vietnam/as/famous/Pho
3.You/need/least/20 minutes/cook/it
4.Her/cooking/style/much/different/mine
Viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi
1.The novel waswritten just within 2 weeks by a disable write
-->A disable writer ..................................................................................
2.People raised this fund to help orphange children in the city
-->This fund..........................................................................................
Tìm từ có cách phát âm khác với nhừng từ còn lại
1.A.measure B.leisure C.sure D.pleasure
2.A.genius B.gathering C.generation D.gemtlemen
3.A.naughty B.dropped C.salty D.bought
4.A.town B.flour C.flower D.popcorn
5.A.congratulation B.edition C.question D.competition
Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại
1.A.apology B.industrial C.industry D.disater
2.A.interview B.certificate C.convenient D.primary
3.A.certificate B.apartment C.individual D.biology
4.A.scientific B.available C.suspicious D.supportive
5.A.JApanese B.lemonade C.cigarette D.wonderful
1)
2)
3)
4)