Ex1. write about your favourite book
1. what are you reading?
2. what kinds of book/story are you reading?
3. what is your favourite book/story?
4. who is/are the main characters? 5. what do you think of the main character?
6. do you like this book/story? /why?
ex2. write about your future job
1. what's your name?
2. what's your job?
3. what would you like to be in the future? /why? 4. where would you like to work?
5. who would you like to work with? 6. what would you like to do in your free time?
7. what should you do to make your future job come true?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thời gian ô tô đi từ A đến B là:
10 giờ 45 phút - 8 giờ 15 phút = 2 giờ 30 phút
Đổi 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Vận tốc ô tô là:
120 : 2,5 = 48 (km/h)
Đáp số 48 km/h
1. Minh lives a house in near a lake.
2. Paul plays badminton twice a week.
8. How often do you go camping?
câu 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10 tui hok bt lm ;-;
1. Minh lives in a house near a lake.
2. Paul plays badminton twice a week.
3. What is the weather like in the fall?
4. This is the tallest building in my city.
5. Let's go to a beach and have the good time there.
6. His sister has small white teeth and thin lips.
7. I often go swimming when it is hot.
8. How often do you go camping?
9. We are going to stay with our grandparents next summer vacation.
10. Nile River is the longest in the world.
1. A.will B.are C.must D. won't
2.A.well B.better C.ill D.good
3.A.clean B.safe C.dirty D.polluted
4.A.at B.in C.on D.for
5.A.make B.get C.give D.tell
#Tiếng anh lớp 61.a.will 4b.in
2. c.ill 5.a.make
3.a clean
chucbanhoctot!
#tranhuyentuanh
tiếng việt là
Đường phố đông đúc ___ giao thông. Taxi đang đưa những người mệt mỏi ___ sân bay và nhà ga đến khách sạn. Họ hy vọng sẽ ___ một vài giờ trước ngày bận rộn của họ ở thành phố lớn. Xe tải là ___ trái cây tươi và rau quả vào thành phố. Thực phẩm và nhiên liệu cũng được ___ mang đến bến cảng bằng tàu.
Đến bảy giờ sáng, đường phố lại tràn ngập ___. Hàng triệu người ___ ở thành phố lớn, và hàng triệu người làm việc ở thành phố lớn nhưng sống ở vùng ngoại ô, những người đi làm, đang hối hả đến văn phòng ___. Mọi người đều vội vàng. Một số dừng lại chỉ để uống một tách cà phê. Những người khác dừng lại để mua báo buổi sáng ___ để ăn sáng.
Tiếng xe cộ ồn ào hơn. Các cảnh sát ___ huýt sáo để dừng giao thông hoặc để tăng tốc độ.
The streets are crowded with traffic. Taxis are bringing tired people from the airport and the train stations to the hotels. They hope to sleep a few hours before their busy day in the big city. Trucks are bringing fresh fruit and vegetables into the city. Ships are bringing food and fuel to the harbor.
By seven o’clock in the morning, the streets are filled again with people. Millions of people live in the big city, and millions of people who work in the big city live in the suburbs, the commuters, are hurrying to get to their offices. Everyone is in a hurry. Some stop only to drink a cup of coffee. Others stop to buy morning paper or to have breakfast. The noise of traffic gets louder. The policemen blow their whistles to stop the traffic or to hurry it alone.
an là những từ bắt đầu bằng nguyên âm: u,e,o,a,i
a là những từ bắt đầu bằng phụ âm: b,c,d,...
1.a,2.a,3.a,4.a,5.a,6.an,7.a,8.a,9.an,10.a.
chúc chị học tốt, nếu đúng thì tích cho em nhé
7. Eric is a child so he know to use water effciently
8. Viet Nam have a diverse energy fuel resources of vairous types
7.Eric is a child but he knows how to use water efficiently
8.Viet Nam has a diverse energy fuel resource of various types
1.I'm reading the story of Tam and Cam 2.It's fairy tale 3.My favorite book is The story of Mai An Tiem 4.The main character is Mai An Tiem 5.I think he is hard-working and strong 6.Yes,i do.Because this story is very interesting.ex2. 1.My name is.....2.It's student 3.I would like to be a teacher.Because i'd like to teach young children.5.i'd like to work with my colleagues.6.I would like to do my homework in my free time.7.I should study hard