Is there a computer in your room?
Do you____________________________________________
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
s+ have/ has + subjects + tgian
we have .....( môn học) today
1. A. number | B. calculator | C. rubber | D. subject |
2. A. kitchen | B. dishes | C. idea | D. give |
3. A. cleans | B. likes | C. sings | D. makes |
4. A. beds | B. clocks | C. walls | D. tables |
5. A. notebooks | B. rulers | C. rooms | D. pencils |
6. A. sinks | B. beds | C. lamps | D. lights |
7. A. bedroom | B. clever | C. desk | D. kitchen |
8. A. cover | B. go | C. flow | D. so |
9. A. house | B. about | C. hour | D. country |
10. A. summer | B. sun | C. glue | D. shut |
11. A. teacher | B. bread | C. tea | D. meat |
12. A. stops | B. cooks | C. eats | D. reads |
13. A. lakes | B. watches | C. classes | D. boxes |
14. A. rubber | B. calculator | C. number | D. subject |
Jim want to play computer games with jean to day
dịch : jim muốn chơi game với jane hôm nay
học tốt
nhớ tick
A. Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng.
B. Viết lại các câu sau mà không thay đổi ý nghĩa. Sử dụng từ được cho nếu có.
14 My parents get up early in the morning
15 A village is in the countryside and doesn't have a lot of houses
16 My sister always does the washing on Wednesday
17 The population of this village is three thousand
18 Ken is Mr Johnson's student
Do you have a computer in your room?