K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 8 2021

1. How about singing an english song?

2. why don't we go out for dinner ?

3. nick's sister's name is elene

4. the hotel is behind my house

5.my class has 15 students

3 tháng 8 2021

1, let's sing an english song . <=> Đã xắp xếp

2, what about going out for dinner ?  <=> Đã xắp xếp

3, elene is nick's sister . <=> nick's sister is elene

4, my house is in front of the hotel . <=> Đã xắp xếp

5, there are 15 studens in my class .

1.Động từ có 2 âm tiết => trọng âm thư​ờng rơi vào âm tiết thứ hai. ...

2. Danh từ có 2 âm tiết => trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. ...

3. Tính từ có 2 âm tiết => trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. ...

4. Động từ ghép => trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

bạn tham khảo nha

Động từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Danh từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Tính từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Động từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Trọng âm rơi vào chính các vần sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self.

Với những hậu tố sau thì trọng âm rơi vào chính âm tiết chứa nó: -ee, - eer, -ese, -ique, -esque, -ain.

Các từ có hậu tố là –ic, -ish, -ical, -sion, -tion, -ance, -ence, -idle, -ious, -iar, ience, -id, -eous, -acy, -ian, -ity -> trọng âm rơi vào âm tiết liền trước.

Hầu như các tiền tố không nhận trọng âm.

Danh từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Tính từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ, thành phần thứ hai tận cùng là –ed -> trọng âm chính rơi vào thành phần thứ 2.

Khi thêm các hậu tố sau thì trọng âm chính của từ không thay đổi

Những từ có tận cùng là: –graphy, -ate, –gy, -cy, -ity, -phy, -al -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.

2 tháng 8 2021

QUY TẮC 1: 

Động từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Ex: be'gin, be'come, for'get, en'joy, dis'cover, re'lax, de'ny, re'veal,…

Ngoại lệ: 'answer, 'enter, 'happen, 'offer, 'open

QUY TẮC 2: 

Danh từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Ex: 'children, 'hobby, 'habit, 'labour, 'trouble, 'standard

Ngoại lệ: ad'vice, ma'chine, mis'take

QUY TẮC 3:

Tính từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Ex: 'basic, 'busy, 'handsome, 'lucky, 'pretty, 'silly

Ngoại lệ: a'lone, a'mazed, …

QUY TẮC 4:

Động từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Ex: be'come, under'stand,

QUY TẮC 5:

Trọng âm rơi vào chính các vần sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self.

Ex: e'vent, sub'tract, pro'test, in'sist, main'tain, my'self, him'self …

QUY TẮC 6:

Với những hậu tố sau thì trọng âm rơi vào chính âm tiết chứa nó: -ee, - eer, -ese, -ique, -esque, -ain.

Ex: ag'ree, volun'teer, Vietna'mese, re'tain, main'tain, u'nique, pictu'resque, engi'neer

Ngoại lệ: com'mittee, 'coffee, em'ployee

QUY TẮC 7:

Các từ có hậu tố là –ic, -ish, -ical, -sion, -tion, -ance, -ence, -idle, -ious, -iar, ience, -id, -eous, -acy, -ian, -ity -> trọng âm rơi vào âm tiết liền trước.

Ex: eco'nomic, 'foolish, 'entrance, e'normous …

QUY TẮC 8:

Hầu như các tiền tố không nhận trọng âm.

Ex: dis'cover, re'ly, re'ply, re'move, des'troy, re'write, im'possible, ex'pert, re'cord, …

Ngoại lệ: 'underpass, 'underlay

QUY TẮC 9:

Danh từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Ex: 'birthday, 'airport, 'bookshop, 'gateway, 'guidebook, 'filmmaker,…

QUY TẮC 10:

Tính từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Ex: 'airsick, 'homesick, 'carsick, 'airtight, 'praiseworthy, 'trustworth, 'waterproof, …

Ngoại lệ: duty-'free, snow-'white …

QUY TẮC 11:

Các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ, thành phần thứ hai tận cùng là –ed -> trọng âm chính rơi vào thành phần thứ 2.

Ex: ,bad-'tempered, ,short-'sighted, ,ill-'treated, ,well-'done, well-'known

QUY TẮC 12:

Khi thêm các hậu tố sau thì trọng âm chính của từ không thay đổi.

-ment, -ship, -ness, -er/or, -hood, -ing, -en, -ful, -able, -ous, -less

Ex:

·        ag'ree – ag'reement

·        'meaning – 'meaningless

·        re'ly – re'liable

·        'poison – 'poisonous

·        'happy – 'happiness

·        re'lation – re'lationship

·        'neighbour – 'neighbourhood

·        ex'cite - ex'citing

QUY TẮC 13:

Những từ có tận cùng là: –graphy, -ate, –gy, -cy, -ity, -phy, -al -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.

Ex: eco'nomical, de'moracy, tech'nology, ge'ography, pho'tography, in'vestigate, im'mediate,…

                                                  # H907 #

2 tháng 8 2021

1. careful

2. beautiful 

3. nationality

4. tallest

5. leaves

6. sunny

7. singer

8. teeth 

9. Chinese

10. noisy

# H907 #

1.  careful

2.  beautyful

3. nationality

4. tallest

5.leaves

6sunny

7singer

8teeth

9chinaese

10noisy

2 tháng 8 2021

23 ) C

24) B

25) A

26) B 

25) C

Chúc bn thi tốt nha !~

2 tháng 8 2021

23.C

24.B

25.A

26.B

27.C

K cho mình

8.C

9. C

10.B

11.B

12. D

13. B

14, C

15, A

HỌC TỐT

3 tháng 8 2021

8.C

9.B

10.B

11.D

12.D

13.B

14.C

15.A

              -Hok Tốt-

2 tháng 8 2021

These excercises are too difficult for students to do without mistakes.
I haven't seen Mai seen we left school.

2 tháng 8 2021

5.When is John and Mary's wedding?

=>When are

* Answer :

=> When are John and Mary getting married ?

giúp mk nhé mk đang gấp   PHẦN TRẮC NGHIỆM( 6 điểm)I. Em hãy tìm từ có cách đọc khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau.1. A. howB. mouthC. roundD. would2. A. mathsB. carC. startD. park3. A. clubB. jumpC. uncleD. autumn4. A. seasonB. summerC. storeD. seven5. A. stayedB. brushedC. laughedD. dancedII. Choose the best answer(Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau) 1. The school is near our house,_________________ we often walk to school.A....
Đọc tiếp

giúp mk nhé mk đang gấp

 

 

 

PHẦN TRẮC NGHIỆM( 6 điểm)

I. Em hãy tìm từ có cách đọc khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau.

1. A. how

B. mouth

C. round

D. would

2. A. maths

B. car

C. start

D. park

3. A. club

B. jump

C. uncle

D. autumn

4. A. season

B. summer

C. store

D. seven

5. A. stayed

B. brushed

C. laughed

D. danced

II. Choose the best answer(Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau)

 1. The school is near our house,_________________ we often walk to school.

A. But                            B. and                            C. so                     D. that

2. When_________ your birthday?

A. is                      B. are                    C. am                              D. be

3. There is a picture_______________ the wall.

A. On                   B. at                     C. in                                D. under

4. How many floors___________ your school____________ ?

A. does – have      B. are – have                  C. do – has            D. does – has

5. My family live in Hanoi but my aunt______________ in Quang Ninh.

A. to live               B. living                C. live                             D. lives

6. Are you a primary student? Yes,_______________ .

A. you are             B. I am                   C. it is                             D. fine

7. ____ is your school ? It is very big.

A. What                B. Who                 C. How                 D. Why

8. There ______ any milk in the bottle. 

A. isn’t                 B. aren’t               C. is                      D. are

9. ____ I go out ? I need some water

A. May                 B. Will                  C. Do                    D. Would

10. ______that? That is our new teacher, Mr Hung.

A. Who                 B. Who’s              C. Whose              D. What’s

11. What did he____________ to her yesterday?

A. Said                 B. say                   C.  says                            D. saying

12. I__________ . It’s harmful.

A. never smoke     B. am never smoking      C. smoke              D. smoking

13. Hong’s room is very dirty. Mine is much______________ .

A. Clean                         B. cleaner                                  C.  cleaning

14. “Have a nice trip!” – “_____________________

A. Thanks                      B. You’re  welcome                           C. Goodbye

15. He went to the party __________Sunday. 

A. Last                           B. next                                       C. since

III. Find the mistake. Tìmsửa lỗi sai.

16. This  is my book. These are the teacher  books.

     A                           B                   C           D       17That is Sally’s dog. It’s  name’s Muffìn.

    A               B               C           D

 

18. He lives  in an apartment near to  the lake.

           A      B   C                          D

19. There are  a bed, a table, a computerand a bookshelf in my bedroom.

                  A                                  B                    C                          D

 

PHẦN TỰ LUẬN( 4 điểm)

IV: Order the words to make sentences(1point)

1. stay / grandparents / vacation / are / with / next / we /  to / our / going / summer/.

………………………………………………………………………......................

2. in / the / Nile River / the / longest / the / is / world / river /.

………………………………………………………………………………………

3. good / the / there / let’s /  and / time / beach / go / have / to / a /.

……………………………………………………………………………………...

4. sister / home  / rides/  and / my/ at /  has/ and / lunch/ twelve /  a / to / quarter/ .

..................................................................................................................................

 

VI. Supply the correct verb tense/ form of the verbs in the brackets.

1. Mrs Thu (do) ……………  the housework every day.

=> ………………………………….

2. My brother (listen) ………………. to music now.      => …………………………………….

3. They (visit)…………….  Da Lat this summer vacation. => ………………………………….

4. Long is thirsty. He’d like (drink)………….. some water. => ………………………………...

5. He usually ( not go ) ………….fishing in the winter.                 => ………………………………….

VII/ Đặt câu hỏi cho phần bị gạch chân ở mỗi câu

1. She is cooking meal in the kitchen.

=>……………………………………………………………………………

2.  Miss Nga  is teaching English at a secondary school.

=>……………………………………………………………

3.Nam never flies a kite.

=>…………………………………………………………………………………

4. Mai always has dinner at seven o’clock.

=>…………………………………………………………………………

 

IV/ Viết lại câu với nghĩa không đổi

1. What time does she go to work?

=>When      ...........................

2. She likes noodles.=>Her favorite………………………………………………

3. The car is blue.=> It is………………………………………………………………

4.It’s often hot in the summer. => It’s never………………………………………………………………………

 

 

 

 

 

 

 

1
2 tháng 8 2021

Mình k bt.....