còn ai thức ko ! kb nha
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
- Khẳng định:S + V_S/ES + O
- Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O
- Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
- Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
- Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
- Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:
Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.
2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):
Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
- Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
- Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
- Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:
Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.…
Cách dùng:
- Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. (EX: She is going to school at the moment.)
- Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. (Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.)
- Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS. (Ex : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.)
- Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước (Ex: I am flying to Moscow tomorrow.)
- Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có “always”. (Ex: She is always coming late.)
Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, , want , glance, think, smell, love, hate… (Ex: He wants to go for a cinema at the moment.)
3,Tương lai đơn (Simple Future):
Công thức:
- Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O
- Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
- Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?
Dấu hiệu:
Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian…
Cách dùng:
- Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói. (EX: Are you going to the Cinema? I will go with you.)
- Nói về một dự đoán không có căn cứ. (EX: I think he will come to the party.)
- Khi muốn yêu cầu, đề nghị. (EX: Will you please bring me a cellphone?)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
ko phải nạp đâu, vì mỗi ngày đều có lượt luyện tâp miễn phí nên bn đừng lo thế nên chăm chỉ lên thg xuyên 1 chút là cao đó
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Just, recently, lately ( gần đây, vừa mới)
so far= until now= up to now = up to present ( cho đến bây giờ)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1. different: khác nhau
2. used: được sử dụng
3. important: quan trọng
4. every: mỗi
5. large: lớn
6. available: sẵn có
7. popular: phổ biến
8. able: có thể làm được điều gì đó
9. basic: cơ bản
10. known: được biết đến
11. various: khác nhau, không giống nhau
12: difficult: khó khăn
13. several: vài
14. united: liên kết, hợp nhất
15. historical: tính lịch sử
16. hot: nóng
17. useful: hữu ích
18. mental: thuộc tinh thần
19. scared: sợ hãi
20. additional: thêm vào
21. emotional: thuộc cảm xúc
22. old: cũ
23. polial: chính trị
24. similar: tương tự
25. healthy: khỏe mạnh
26. financial: thuộc tài chính
27. medical: (thuộc) y học
28. traditional: (thuộc) truyền thống
29. federal: (thuộc) liên bang
30. entire: toàn bộ, hoàn toàn
Tính từ | Nghĩa | |
1 | different | khác nhau |
2 | used | được sử dụng |
3 | important | quan trọng |
4 | every | mỗi |
5 | large | lớn |
6 | available | có sẵn |
7 | popular | phổ biến |
8 | able | thể |
9 | basic | cơ bản |
10 | known | được biết đến |
11 | various | khác nhau |
12 | difficult | khó khăn |
13 | several | nhiều |
14 | united | thống nhất |
15 | historical | lịch sử |
16 | hot | nóng |
17 | useful | hữu ích |
18 | mental | tinh thần |
19 | scared | sợ hãi |
20 | additional | thêm |
21 | emotional | cảm xúc |
22 | old | cũ |
23 | polial | chính trị |
24 | similar | tương tự |
25 | healthy | khỏe mạnh |
26 | financial | tài chính |
27 | medical | y tế |
28 | traditional | truyền thống |
29 | federal | liên bang |
30 | entire | toàn bộ |
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Love in your eyes
Sitting silent by my side
Going on Holding hand
Walking through the nights
Hold me up Hold me tight
Lift me up to touch the sky
Teaching me to love with heart
Helping me open my mind
I can fly
I'm proud that I can fly
To give the best of mine
Till the end of the time
Believe me I can fly
I'm proud that I can fly
To give the best of mine
The heaven in the sky
Stars in the sky
Wishing once upon a time
Give me love Make me smile
Till the end of life
Hold me up Hold me tight
Lift me up to touch the sky
Teaching me to love with heart
Helping me open my mind
I can fly
I'm proud that I can fly
To give the best of mine
Till the end of the time
Believe me I can fly
I'm proud that I can fly
To give the best of mine
The heaven in the sky
Can't you believe that you light up my way
No matter how that ease my path
I'll never lose my faith
See me fly
I'm proud to fly up high
Show you the best of mine
Till the end of the time
Believe me I can fly
I'm singing in the sky
Show you the best of mine
The heaven in the sky
Nothing can stop me
Spread my wings so wide
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Tôi thích xem phim, đặc biệt là phim kinh dị và hành động. Tôi thấy mình mạnh mẽ hơn khi xem những bộ phim này. Có một sở thích mà tôi thực sự thích - tập hợp với bạn bè của tôi để trò chuyện. Tôi thích Thái Lan và các món ăn Trung Quốc vì chúng ngon và cay. Hơn nữa, tôi thích bản thân bằng cách bơi lội và đọc sách khi tôi ở một mình
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
WHO
WHO chỉ được dùng khi hỏi về người
- Who is the best football player in the world?
- Who are your best friends?
- Who is that strange guy over there?
WHERE
WHERE dùng để hỏi vị trí và địa điểm
- Where is the library?
- Where do you live?
- Where are my shoes?
WHEN
WHEN dùng để hỏi thời gian và sự kiện
- When do the shops open?
- When is his birthday?
- When are we going to finish?
WHY
WHY dùng để hỏi nguyên nhân và tìm lí do của sự việc
- Why do we need a nanny?
- Why are they always late?
- Why does he complain all the time?
Câu trả lời thường bắt đầu bằng "Because..."
WHAT
WHAT dùng để hỏi về 1 sự việc, 1 điều chưa biết
- What is your name?
- What is her favourite colour?
- What is the time?
WHICH
WHICH dùng để hỏi khi cần biết đáp án của 1 sự lựa chọn. (= I want to know the thing between alternatives)
- Which drink did you order – the rum or the beer?
- Which day do you prefer for a meeting – today or tomorrow?
- Which is better - this one or that one?
HOW
HOW idùng để hỏi cách tiến hành 1 sự việc đã diễn ra. (= I want to know the way)
- How do you cook paella?
- How does he know the answer?
- How can I learn English quickly?
Với HOW chúng ta có thêm nhiều dạng câu hỏi như sau:
How much – để hỏi giá (uncountable nouns)
- How much time do you have to finish the test?
- How much is the jacket on display in the window?
- How much money will I need?
How many – để hỏi số lượng (countable nouns)
- How many days are there in April?
- How many people live in this city?
- How many brothers and sister do you have?
How often – để hỏi về sự thường xuyên
- How often do you visit your grandmother?
- How often does she study?
- How often are you sick?
How far – để hỏi về khoảng cách
- How far is the university from your house?
- How far is the bus stop from here?
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
tôi ko quan tâm