good luck
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
All of the special holidays in my country, I Tet the most. Tet is an occasion to everyone get together in warm atmosphere. Before Tet holiday, Everyone prepares many things and decorates their house. I plant a lot of flowers in front of my house and buy many things such as clothes, foods ...
Besides, most of the streets also are decorated beautifully with colorful lights and flowers. During Tet, I spends more time on visiting my relatives, friends and colleagues. Especially, I give to each other the best wishes for the new year. Tet is an opportunity for children receive lucky money. There is a funny thing that people try to avoid argument or saying any bad things at Tet. I love Tet holiday!
k mk né @_@
Dear..,
I feel very happy to ring in the New Year. Our Tet holiday is coming. This year I will clean and decorate our house. I will go for shopping to buy new things: clothes, furniture, sweets, fruit, peach blossom. I won't buy banh chung because we will do it our selves. And we also won't buy firework because we will go to the city center to watch firework. At Tet, people should get up early, dress beautiful and welcome New Year guest.
Write soon,
Tên của mình
1.I need to buy that bike(buy)
2.My friend would to receive the letter to England.(receive)
3.Keep straight ahead and take the first turning on the right (right)
4.The railway station is behind the stadium(behind)
5.An’s house is very far the post office.(far)
6.From Ha noi to Hue,it is a short way(short).
7.I am going to wear my old clothes.(old)
8.In Vietnam, mailing letters overseas is quite cheap(cheap).
Mk thấy từ trong ngoặc đúng hết rồi mà.
thì 210 điểm hỏi đáp là điểm của tuần này đó
còn điểm 224 là điểm tổng đó
T I C K nhé
224 là điểm của tất cả các tuần còn 210 là điểm của tuần đó
tớ đoán là bạn lấy số bừa chứ tớ ko tin bạn được nhiều thế
là từ lúc bạn được điểm đến giờ nếu lâu , còn chăm vào hỏi đáp thì còn có thể được 224 nhưng một tuần mà 210 thì tớ ko tin và có lẽ
mọi người chắc cũng khó tin đấy
lần sau lấy số nào bé mà mọi người có thể tin nhé
~^~^~^~^
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web
Dịch : chào, tên của tôi mila lala. Tôi yêu Tết sớm. Rất vui được gặp bạn nhiều bạn. Tôi yêu bạn nhiều. Chúc mừng năm mới
câu trả lời : chúc bn năm mới vui vẻ
~ END ~
1, thiếu chữ 'the' trước chữ hospital
2,thiếu chữ 'to' trước chữ visit
3,sai chữ footballer sửa thành football player
4, sai chữ'long' sửa thành 'far'
5, thiếu tobe is
1,Can you tell me the way to the hospital .
2 I am going to visit my friends this weekend .
3 Phong wants to be a footballer .
4 How far is it from your house to school ?
5 What isthe weather in Autumn .
aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu
American football: bóng bầu dục
archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung
athles [æθ’les]: điền kinh
badminton [‘bædmintən]: cầu lông
baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày
basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ
beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
bowls [boul]: trò ném bóng gỗ
boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc
canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô
climbing [‘klaimiη]: leo núi
cricket [‘krikit]: crikê
cycling [‘saikliη]: đua xe đạp
darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu
diving [‘daiviη]: lặn
fishing [‘fi∫iη]: câu cá
từ vựng tiếng anh thể thao gee
football [‘futbɔ:l]: bóng đá
karting [ka:tiη]: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)
golf [gɔlf]: đánh gôn
gymnass [,dʒim’næss]: tập thể hình
handball [‘hændbɔ:l]: bóng ném
hiking [haik]: đi bộ đường dài
hockey [‘hɔki]: khúc côn cầu
horse racing: đua ngựa
horse riding: cưỡi ngựa
hunting [‘hʌntiη]: đi săn
ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng
ice skating: trượt băng
inline skating hoặc rollerblading: trượt pa-tanh
jogging [‘dʒɔgiη]: chạy bộ
judo [‘dʒu:dou]: võ judo
karate [kə’rɑ:ti]: võ karate
kick boxing: võ đối kháng
lacrosse [lə’krɔs]: bóng vợt
martial arts: võ thuật
motor racing: đua ô tô
mountaineering [,maunti’niəriη: leo núi
netball [‘netbɔ:l]: bóng rổ nữ
pool [pu:l]: bi-a
rowing [‘rauiη]: chèo thuyền
rugby [‘rʌgbi]: bóng bầu dục
running [‘rʌniη]: chạy đua
sailing [‘seiliη]: chèo thuyền
scuba diving [‘sku:bə] [‘daiviη]: lặn có bình khí
shooting [‘∫u:tiη]: bắn súng
skateboarding [skeit] [‘bɔ:diη]: trượt ván
skiing [‘ski:iη]: trượt tuyết
snooker [‘snu:kə]: bi-a
snowboarding [snou] [‘bɔ:diη]: trượt tuyết ván
squash [skwɔ∫]: bóng quần
surfing [‘sɜ:fiη]: lướt sóng
swimming [‘swimiη]: bơi lội
table tennis: bóng bàn
ten-pin bowling: bowling
volleyball [‘vɔlibɔ:l]: bóng chuyền
walking: đi bộ
water polo [‘poulou]: bóng nước
water skiing: lướt ván nước do tàu kéo
weightlifting [‘weit’liftiη]: cử tạ
windsurfing [‘windsə:fiη]: lướt ván buồm
wrestling [‘resliη]: môn đấu vật
KHUYẾN MÃI THÊM 14 TỪ NỮA NHA!
what the heck