tìm 10 từ miêu tả dáng người
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ đồng nghĩa là từ có cách đọc giống nhau viết giống nhau nhưng nghĩa thì khác nhau
5 từ láy chỉ tiếng cười : sằng sặc, hô hố, ha hả, ra rả, khanh khách
học tốt
xin tiick
5 từ láy tả tiếng khóc : Oe oe, thút thít, nức nở, rên rỉ, hu hu
5 từ láy miêu tả tiếng khóc: hu hu, thút thít, nức nở, tỉ tê, sụt sịt
hình như là cái con mà người ta hay đặt ở trước đầu ô tô để( bên trong ô tô) để cho đẹp ( chắc thế)
Địa lí học là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về các vùng đất, địa hình, dân cư và các hiện tượng trên Trái Đất. Dịch sát nghĩa sẽ là "nhằm mô tả hoặc viết về Trái Đất". Bốn lĩnh vực truyền thống nghiên cứu về địa lí là phân tích không gian của tự nhiên và các hiện tượng con người (như các nghiên cứu về phân bố), nghiên cứu khu vực, nghiên cứu về mối quan hệ con người đất, và nghiên cứu về Khoa học Trái Đất. Địa lí hiện đại mang tính liên ngành bao gồm tất cả những hiểu biết trước đây về Trái Đất và tất cả những mối quan hệ phức tạp giữa con con người và tự nhiên - không chỉ đơn thuần là nơi có các đối tượng đó, mà còn về cách chúng thay đổi và đến được như thế nào. Địa lí đã được gọi là "ngành học về thế giới" và "cầu nối giữa con người và khoa học vật lý". Địa lý được chia thành hai nhánh chính: Địa lí nhân văn và địa lý tự nhiên.
Từ đồng nghĩa với từ học tập là: học, học hỏi, học hành, học việc,...
3 nhóm từ đồng nghĩa :
Nhóm 1 : Tổ quốc , đất nước , giang sơn , non sông , nước non , nước nhà
Nghĩa chung : Đất nước
Nhóm 2 : Anh hùng , anh dũng , bất khuất , can đảm , dũng cảm , dũng mãnh
Nghĩa chung : Dũng cảm
Nhóm 3 : Mênh mông , bao la , bát ngát , thênh thang , rộng rãi , thùng thình
Nghĩa chung : Rộng lớn
Học tốt!
a) Miêu tả mái tóc.
(đen nhánh, đen mượt, đen mướt, đen huyền, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, mượt mà, mượt như tơ, óng ả, óng mượt, óng chuốt, lơ thơ, xơ xác, cứng như rễ tre, dày dặn, lưa thưa,...)
b) Miêu tả đôi mắt.
(một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy, linh lợi, linh hoạt, sắc sảo, tinh anh, gian giảo, soi mói, long lanh, mờ đục, lờ đờ, lim dim, mơ màng,...)
c) Miêu tả khuôn mặt
(trái xoan, thanh tú, nhẹ nhõm, vuông vức, vuông chữ điền, đầy đặn, bầu bĩnh, phúc hậu, mặt choắt, mặt ngựa, mặt lưỡi cày,...)
d) Miêu tả làn da.
(trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, đen sì, ngăm đen, ngăm ngăm, bánh mật, đỏ như đồng hun, mịn màng, mát rượi, mịn như nhung, nhẵn nhụi, căng bóng, nhăn nheo, sần sùi, xù xì, thô ráp,...)
e) Miêu tả vóc người.
(vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, vóc dáng thư sinh, còm nhom, gầy đét, dong dỏng, tầm thước, cao lớn, thấp bé, lùn tịt,...)
f. Miêu tả hàm răng
(trắng bóng, đều đặn như những hạt bắp, răng khểnh duyên dáng, đen bóng, móm mém, ...)
g. Miêu tả đôi tay
(thon thả, chai sạn, thô kệch, tay búp măng, mũm mĩm, thô ráp, trắng nõn, móng tay dài, móng tay cắt gọn gàng,....)
h. Miêu tả cái miệng
(chúm chím, nhỏ nhắn, môi dày, môi mỏng, xinh xinh, mềm mại, hồng phớt, thâm xì, nứt nẻ, nứt toác, ....)
1. Lom khom
2.Thướt tha
3.Uyển chuyển
4. Lả lướt
5.Nhỏ nhắn
6. Dong dỏng
7. Loắt choắt
8. Mũm mĩm
9. Thanh mảnh
10. Gầy gò