K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì tương lai đơn1. We (go) out when the rain stops.2. Don't move until I (tell) you.3. I think it (rain) tomorrow.4. – There isn't any sugar left.  – Oh, really? I (go) and buy some now.5. In England, the sun (not shine) every day.6. Mum, I never (behave) like this again.7. You can use my bike when he (bring) it back tomorrow.8. You (think) he (come) to her birthday party?9. I (buy) a new T-shirt as soon as they (pay)...
Đọc tiếp

Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì tương lai đơn

1. We (go) out when the rain stops.

2. Don't move until I (tell) you.

3. I think it (rain) tomorrow.

4. – There isn't any sugar left.  – Oh, really? I (go) and buy some now.

5. In England, the sun (not shine) every day.

6. Mum, I never (behave) like this again.

7. You can use my bike when he (bring) it back tomorrow.

8. You (think) he (come) to her birthday party?

9. I (buy) a new T-shirt as soon as they (pay) me next weed.

10. I hope my friend (not laugh) at my funny blouse.

11. Don't worry! We (come) to visit you soon.

12. I'm a bit tired. I think I (have) a rest.

13. Typhoons usually (occur) in autumn in our country.

14. Ba is a hard-working student. He always (get) excellent grades.

15. Next week when there (be) a full moon, the ocean tides will be higher.

16. Although Mai and Huong (not be)  in the same class any more, they are still close friends.

17. Someone is knocking at the door. I (open) it.

18.  The light from the sun (take) about 8 minutes 20 seconds to reach the earth.

19. Tonight's concert (begin) at 8:00?

20. What time your train (leave) tomorrow? – 10. pm

1
25 tháng 2 2020

1.Will go

2.Tell

3.Will rain

4.Am going

5 isn't shine

6.Have had

7.Will bring

8.Do you think he will come...

9.Will buy/pay

10.won't laugh

11.will come

12.will have

13.occur

14.gets

15.is

16.arn't be

17.don't open

18.takes

19.will tonight's concert begin

20.what will time your train leave tomorrw ?

Học tốt //vài câu ko chắc!!!

25 tháng 2 2020

car

bike

motor bike

bus

car

bike (bicycle)

motorbike

plane

ship

boat

bus

coach

jet plane

...

Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.1. Oranges (be) rich in Vitamin C.2. Tom (not enjoy) Jogging in the early morning but his sister does.3. -Where is your sister, Huong? -She (clean) the floor upstairs.4. It often (get) hot in your country in July?.5. Look! The birds (fly) in a very straight line6. - How often you (visit) your grandfather? - Twice a weed7. The flight A33 to Hanoi (take off) at 12.15 tomorrow afternoon.8.She usually...
Đọc tiếp

Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.

1. Oranges (be) rich in Vitamin C.

2. Tom (not enjoy) Jogging in the early morning but his sister does.

3. -Where is your sister, Huong? -She (clean) the floor upstairs.

4. It often (get) hot in your country in July?.

5. Look! The birds (fly) in a very straight line

6. - How often you (visit) your grandfather? - Twice a weed

7. The flight A33 to Hanoi (take off) at 12.15 tomorrow afternoon.

8.She usually (wear) jeans , but now she (wear) loose pants

9. My mother usually (do) the shopping, but today I (shop) as she isn't well

10. The Red river (flow) to the Pacilic Ocean?

11. - What your father (do) in his leisure time? - He (play) table tennis 

12. The weather (become) colder and colder, so I (want) to buy one more new warm coat.

13. It is a beautiful morning. The sun (shine) and the sky (be) blue 

14. Sorry, I can't go swimming with you. I (look) after my younger sister.

15. Zoe (stay) with our family at present. He (be) an exchange student from Canada

16. Thuy can't go out now because it (rain) and she (not have) an umbrella

17.There will be a new film at the local cinema next week. You (want) to see it?

18. Do you know the girl who (talk) to our teacher over there?

19. My brother loves traveling. He (spend) his free time visiting famous places every summer 

20. Listen! Some one (sing) in the next room.

2
24 tháng 2 2020

1 . is

1. doesn't enjoy

3. is cleaning

4. Does it often get

5. is flying

6. will be taking off

7. do you visit

8. wears ; is wearing

9. does ; am shopping 

10. Does the Red River flow 

11. does your father do ; plays

12. becomes ; want

13. is shining ; is

14. am looking

15. is staying ; is

16. is raining ; doesn't have

17. Do you want

18. talking

19. spends

20. is singing

1. is

2, doesn't enjoy

3, is cleaning

4, Does it often get

5, is flying

6, will be talking off

7, do you visit 

8, wears 

9, does

10, Does the Red River flow

24 tháng 2 2020

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

  • S + am/is/are + ……

I + am

He, She, It  + is

You, We, They  + are

E.g.1:  I am a student. (Tôi là học sinh.)

E.g.2: They are teachers. (Họ đều là giáo viên.)

E.g.3: She is my mother. (Bà ấy là mẹ tôi.)

  • S + V(s/es) + ……

I, You, We, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

E.g.1:  He always swim in the evening. (Anh ấy luôn đi bơi vào buổi tối.)

E.g.2: Mei usually goes to bed at 11 p.m.  (Mei thường đi ngủ vào lúc 11 giờ tối).

E.g.3: Every Sunday we go to see my grandparents. (Chủ nhật hằng tuần chúng tôi thường đi thăm ông bà).

Phủ định

  • S + am/is/are + not +

is not = isn’t ;

are not = aren’t

E.g.: She is not my friend. (Cô ấy không phải là bạn tôi.)

  • S + do/ does + not + V (nguyên thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

E.g.: He doesn't work in a shop. (Anh ta không làm việc ở cửa tiệm.)

Nghi vấn

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 

Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

A: Yes, S + am/ are/ is.

     No, S + am not/ aren’t/ isn’t. 

E.g.:  Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + am/ are/ is  (not) + S + ….?

E.g.:

a) What is this? (Đây là gì?)

b) Where are you? (Bạn ở đâu thế?)

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A: Yes, S + do/ does.

      No, S + don’t/ doesn’t.

E.g.:  Do you play tennis?

Yes, I do. / No, I don’t.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?

E.g.:

a) Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

b) What do you do? (Cậu làm nghề gì  vậy?)

Lưu ý khác

Khi chia động từ ở thì này, đối với ngôi thứ nhất (I), thứ hai (you) và thứ 3 số nhiều (they) thì động từ không phải chia, sử dụng động từ nguyên thể không có “to” như ở ví dụ nêu trên. Đối với ngôi thứ 3 số ít (he, she, it), phải chia động từ bằng cách thêm đuôi có "s/es" tùy từng trường hợp. Ví dụ: He walks. / She watches TV ...

Cách thêm s/es sau động từ:

– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want - wants; work - works;…

– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, s, ss, x, z, o: miss - misses; wash - washes; fix - fixes; teach - teaches; go - goes ...

– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:

study - studies; fly - flies; try - tries ...

MỞ RỘNG: Cách phát âm phụ âm cuối "-s" (áp dụng cho tất cả các từ, thuộc các từ loại khác nhau)

Chú ý: cách phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế (international transcription) chứ không dựa vào cách viết (spelling).

– /s/: Khi từ có âm cuối là /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/ 

Ví dụ: s /laɪks/; cakes /keɪks/; cats /kæts/; types /taɪps/; shops /ʃɒps/; laughs /lɑːfs/; cuffs /kʌfs/; coughs /kɒfs/; paths /pɑːθs/; months /mʌnθs/

– /iz/: Khi từ có âm cuối là /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/

Ví dụ: misses /mɪsɪz/; places /pleɪsɪz/; buzzes /bʌzɪz/; rises /raɪzɪz/; sizes /saɪzɪz/; matches /mætʃɪz/; watches /wɒtʃɪz/; washes /wɒʃɪz/; dishes /dɪʃɪz/; manage /ˈmænɪdʒɪz/; changes /tʃeɪndʒɪz/; garages /ˈɡærɑːʒɪz/; rouge /ruːʒɪz/

– /z/: Khi từ có âm cuối là các phụ âm còn lại hoặc nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/, /r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ …

Ví dụ: cabs /kæbz/; beds /bedz/; needs /niːdz/; bags /bæɡz/; loves /lʌvs/; gives /ɡɪvs/; bathes /beɪðz/; clothes /kləʊðz/; apples /ˈæpəlz/; swims /swɪmz/; comes /kʌmz/; eyes /aɪz/; plays /pleɪz/

P/s : mạng

1. Why do you enjoy your hobby?

2. What does Jim usually do in his free time?

3. How often does he play football?

4. Where does he often play volleyball?

1.Why do you enjoy your hobby?

2.What does Jim usually do in hí free time?

3.How often does he play football?

4.Where does he often play volleyball?

24 tháng 2 2020

1. In -> bỏ

2. Was -> were

3. Serious -> seriously

#Haruno Sakura

24 tháng 2 2020

3. That car's so expensive, I don’t think I can buy it.
It's such an expensive car that i don't i can buy it

24 tháng 2 2020

It's such a expensive car that I can't buy it

24 tháng 2 2020

My English friend finds using chopsks difficult.
My English friend isn't easy to use chopsks.

Hok tốt !

24 tháng 2 2020

 My English friends isn't used to using chopsks.

Chúc cậu học tốt!

Kb nha!