Bài 1:Cho các chất sau : SO2, HCl, CaO, NaOH, H2SO4, NaCl, Al(OH)3, SiO2, KNO3, CO, H3PO4, NaHCO3, HNO3, CO2, Ca(H2PO4)2, Ca(OH)2.
Hãy phân loại các chất sau và đọc tên (giúp mình vs)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2\)
x..........2x.........................x................x
\(2Al+6HCl->2AlCl_3+3H_2\)
y.............3y................................y..............1,5y
b) Gọi số mol của Zn và Al lần lượt là x và y
n H2 = 7,616:22,4=0,34 mol => x+1,5y= 0,34 mol
Ta có m muối = 136x+1335y=34,96 g
=> x=0,1 mol , y=0,16 mol
=> a = 65.0,1+27.0,16=10,82 g
V HCl = \(\frac{2.0,1+3.0,16}{1}=0,68lit\)
https://h.vn/hoi-dap/tim-kiem?q=H%C3%B2a+tan+4,54g+h%E1%BB%97n+h%E1%BB%A3p+Al,+Fe,+Cu+trong+dung+d%E1%BB%8Bch+HCl+d%C6%B0,+thu+%C4%91%C6%B0%E1%BB%A3c+1,792+l%C3%ADt+H2H2H_2(%C4%91ktc)+v%C3%A0+1,2g+kim+lo%E1%BA%A1i.+T%C3%ADnh+ph%E1%BA%A7n+tr%C4%83m+kh%E1%BB%91i+l%C6%B0%E1%BB%A3ng+m%E1%BB%97i+kim+lo%E1%BA%A1i+trong+h%E1%BB%97n+h%E1%BB%A3p+ban+%C4%91%E1%BA%A7u&id=689446
nhận xét Cu không tác dụng với HCl -> khí H2 sinh ra là do Fe và Al phản ứng vs HCl và 1,2 g kim loại của Cu
=> m Al + Fe = 4,54-1,2=3,34 g
n H2 = 1,792:22,4=0,08 mol
Gọi n cảu Al và Fe lần lượt là x và y
\(2Al+6HCl->2AlCl_3+3H_2\)
x...................................................................1,5x
\(Fe+2HCl->FeCl_2+H_2\)
y..................................................................y
ta có m Al + Fe = 27x + 56y =3,34 g
ta lại có n H2 = 1,5x+y=0,08 mol
=> x=0,02, y=0,05
m Al = 0,02.27=0,54 g
% Cu = \(\frac{1,2}{4,54}.100\%\approx26,43\%\)
% Al = \(\frac{0,54}{4,54}.100\%\approx11,89\%\)
% Fe = 100% - 26,43%-11,89% \(\approx\) 61,69%
lân tinh có nghĩa là: , cũ Phốt pho.
Đây là cách dùng lân tinh Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.
T.I.C.K cho mình nha
Chúc bạn hok tốt
Câu 86 Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng
A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam
Câu 87 Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3
Câu 88 Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:
A. Ca B. Mg C. Fe D. C
Câu 89 Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là :
A. 19,7 g B. 19,5 g C. 19,3 g D. 19 g
Câu 90 Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là: Đề bài sai
A. N2O B. SO2 C. SO3 D. CO2
Câu 91 Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:
A. 2,24 lít B. 3,36 lit C. 1,12 lít D. 4,48 lít
C©u 92: Hòa tan hoàn toàn 29,4 gam đồng(II)hidroxit bằng dd axit sunfuric.Số gam muối thu được sau phản ứng:
A. 48gam B. 9,6gam C. 4,8gam D. 24gam
C©u 93: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bảo hoà ở 200C:
A. 25,47% B. 22,32% C. 25% D. 26,47%
C©u 94: Nồng độ mol/lít của dung dịch cho biết:
A. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch bão hoà.
B. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.
C. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
D. Số mol chất tan có trong 1 lít dung môi
C©u 95: Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Hoá trị của Mn trong oxit trên là:
A. II B. III C. IV D. VII
\(SO_2\): Lưu huỳnh đioxit, oxit axit
\(HCl\): Axit clohiđric, axit
\(CaO\): Canxi oxit, oxit bazơ
\(NaOH\): Natri hiđroxit, bazơ
\(H_2SO_4\): Axit sunfuric, axit
\(NaCl\): Natri clorua, muối trung hoà
\(Al\left(OH\right)_3\): Nhôm hiđroxit, lưỡng tính
\(SiO_2\): Silic đioxit, oxit axit
\(KNO_3\): Kali nitrat, muối trung hoà
\(CO\): Cacbon monoxit, oxit trung tính
\(H_3PO_4\): Axit photphoric, axit
\(NaHCO_3\): Natri hiđrocacbonat, muối axit
\(HNO_3\): Axit nitric, axit
\(CO_2\): Cacbon đioxit, oxit axit
\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2\): Canxi đihiđrophotphat, muối axit
\(Ca\left(OH\right)_2\): Canxi hiđroxit, bazơ