K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Trong các số sau số nào không phải là bội chung của 3 và 5?(17 Points)455030156Dãy nào sau đây chỉ gồm các số nguyên âm:(17 Points)–3;–4;–5; 3; 4; 5; 0–1; –2; –7; –9; –10–11; –10; –5; 0; –60; –1; –2; –3; –4; –57Tàu ngầm đang ở vị trí dưới mực nước biển 50 m, số nguyên âm biểu thị độ cao của tàu ngầm so với mực nước biển là:(17 Points)50050-500-508Số - 8 không là tổng của cặp số nào trong các cặp...
Đọc tiếp

Trong các số sau số nào không phải là bội chung của 3 và 5?
(17 Points)
45
50
30
15
6Dãy nào sau đây chỉ gồm các số nguyên âm:
(17 Points)
–3;–4;–5; 3; 4; 5; 0
–1; –2; –7; –9; –10
–11; –10; –5; 0; –6
0; –1; –2; –3; –4; –5
7Tàu ngầm đang ở vị trí dưới mực nước biển 50 m, số nguyên âm biểu thị độ cao của tàu ngầm so với mực nước biển là:
(17 Points)
500
50
-500
-50
8Số - 8 không là tổng của cặp số nào trong các cặp số sau?
(17 Points)

 


9Biểu đồ sử dụng biểu tượng và hình ảnh để thể hiện dữ liệu là biểu đồ gì?
(17 Points)
Biểu đồ hình tròn
Biểu đồ cột kép
Biểu đồ cột
Biểu đồ tranh
10Chọn câu  ĐÚNG
(17 Points)
Tích của hai số nguyên cùng dấu là số nguyên âm.
Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên.
Tích của hai số nguyên âm là số nguyên âm.
Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0.
11Số nguyên âm không được ứng dụng trong tình huống nào dưới đây:
(17 Points)
Biểu diễn năm trước công nguyên
Biểu diễn độ cao trên mực nước biển.
Biểu diễn số tiền nợ ngân hàng.
Biểu diễn nhiệt độ dưới 0 độ C
12Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
(17 Points)
Để cộng hai số nguyên âm ta bỏ dấu “-“trước mỗi số, rồi cộng hai số nguyên dương nhận được sau đó thêm dấu “-“ trước kết quả nhận được.
Để cộng hai số nguyên âm ta bỏ dấu “-“ trước mỗi số, rồi trừ hai số vừa nhận được
Để cộng hai số nguyên âm ta bỏ dấu “-“ trước mỗi số, rồi trừ hai số nhận được sau đó thêm dấu “-“ trước kết quả nhận được.
Để cộng hai số nguyên âm ta bỏ dấu “-“ trước mỗi số, rồi cộng hai số nguyên dương nhận được
13Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau
(17 Points)
Hiệu của 2 số âm là một số âm.
Hiệu của số dương và số âm là một số dương.
Hiệu của số âm và số dương là một số dương.
Hiệu của 2 số dương là một số dương.
14Hình thoi MNPQ có:
(17 Points)
MN cắt PQ
MN = NP = PQ = MQ
Bốn góc các đỉnh M,N,P,Q bằng nhau
MN song song với NP

0
Câu 1. Cho a ∈𝐵𝐶(6,8) . Vậy số a nhận giá trị nào sau đây:A. 2 . B. 12 . C. 24 . D. 36 .Câu 2. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:A. 36∈𝐵𝐶(4;6;8). B .12∈𝐵𝐶(4;6;8) .C. 24∈𝐵𝐶(4;6;8). D. 80∈𝐵𝐶(20;30).Câu 3. Cho𝐵(6)={0;6;12;18;24;30;36;42;48;...}và𝐵(8)={0;8;16;24;32;40;48;...}.𝐵𝐶𝑁𝑁(6,8)bằngA. 0 . B. 18 . C. 24 . D. 48.Câu 4. Cho hai số tự nhiên a và b được viết dưới dạng tích các thừa số nguyên tố. BCNN(a,b)...
Đọc tiếp

Câu 1. Cho a ∈𝐵𝐶(6,8) . Vậy số a nhận giá trị nào sau đây:

A. 2 . B. 12 . C. 24 . D. 36 .

Câu 2. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:

A. 36∈𝐵𝐶(4;6;8). B .12∈𝐵𝐶(4;6;8) .

C. 24∈𝐵𝐶(4;6;8). D. 80∈𝐵𝐶(20;30).

Câu 3. Cho𝐵(6)={0;6;12;18;24;30;36;42;48;...}và𝐵(8)={0;8;16;24;32;40;48;...}.𝐵𝐶𝑁𝑁(6,8)bằng

A. 0 . B. 18 . C. 24 . D. 48.

Câu 4. Cho hai số tự nhiên a và b được viết dưới dạng tích các thừa số nguyên tố. BCNN(a,b) bằng

A. Tích của các thừa số nguyên tố chung, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó.

B. Tích của các thừa số nguyên tố chung và riêng, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó.

C. Tích của các thừa số nguyên tố chung, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.

D. Tích của các thừa số nguyên tố chung và riêng, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.

Câu 5. Tìm 𝐵𝐶𝑁𝑁(42,70,180).

A. 22.32.7. B. 22.32.5. C. 22.32.5.7. D.2.3.5.7.

Câu 6. Cho các số tự nhiên 16; 25 và 32. Hãy chọn khẳng định đúng.

A.𝐵𝐶𝑁𝑁(16;25)<𝐵𝐶𝑁𝑁(16;32).. B. 𝐵𝐶𝑁𝑁(16;25)>𝐵𝐶𝑁𝑁(25;32).

C. 𝐵𝐶𝑁𝑁(16;32)>𝐵𝐶𝑁𝑁(25;32). D. 𝐵𝐶𝑁𝑁(32;25)>𝐵𝐶𝑁𝑁(16;32).

Câu 7. Cho 𝑎=2.3.7;𝑏=2.3.52;𝑐=22.3.5. Chọn khẳng định sai.

A.𝐵𝐶(𝑎,𝑏,𝑐)=𝐵(2100). B. 𝐵𝐶𝑁𝑁(𝑎,𝑏,𝑐)=22.3.52.7

C .𝐵𝐶(𝑎,𝑏,𝑐)={2100;4200;6300;...}. D.𝐵𝐶(𝑎,𝑏,𝑐)={0;2100;4200;...}

Câu 8. Viết số 10 dưới dạng tổng ba số tự nhiên sao cho BCNN của chúng là lớn nhất. Ba số đó là

A.7; 2; 1 . B.2; 4; 4 . C.1; 4; 5 . D .2; 3; 5.

Câu 9. Tìm 𝐵𝐶𝑁𝑁(𝑎,𝑏,𝑐). Biết rằng 𝑎 là số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số, 𝑏 là số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số và 𝑐 là số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số.

A. 9990 . B. 999000. .C. 1000. D. 99000 .

Câu 10. Tìm hai số tự nhiên có tích bằng 51840 và 𝐵𝐶𝑁𝑁bằng 2160. Có bao nhiêu cặp số tự nhiên thỏa mãn?

A. 5 . B. 8. C. 7. D. 4. Câu 11. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Nếu x⋮ a,x ⋮ b và x nhỏ nhất khác 0 thì x là ... của a và b."

A. ước . B. ước chung .

C. bội chung . D. bội chung nhỏ nhất .

Câu 12. 𝐵𝐶𝑁𝑁(𝑎,1,𝑏)bằng

A.𝐵𝐶𝑁𝑁(𝑎,1). B.𝐵𝐶𝑁𝑁(𝑏,1). C. 𝐵𝐶𝑁𝑁(𝑎,𝑏). D.𝑎.𝑏.

Câu 13. Nếu𝑎⋮𝑏,𝑏⋮𝑐,𝑐⋮𝑑 thì 𝐵𝐶𝑁𝑁(𝑎,𝑏,𝑐,𝑑) là

A.a . B.b . C.c . D.d .

Câu 14. Tìm𝐵𝐶𝑁𝑁(1,7,8)

A. 1 . B. 7 . C. 8 . D. 56 .

Câu 15. Tìm số tự nhiên 𝑎 nhỏ nhất khác 0 biết rằng a chia hết cho 21 và 𝑎 chia hết cho 28.

A. 7. B. 42 . C. 84 . D. 588 .

Câu 16. Tìm 𝑥 nhỏ nhất khác 0 biết rằng 𝑥⋮14,𝑥⋮15,𝑥⋮20

A. 2 . B. 5 . C. 210 . D. 420 .

Câu 17. Tìm số tự nhiên 𝑥 nhỏ nhất lớn hơn 1 sao cho x chia cho cả đều có số dư là 1

A. 2 . B. 10 . C. 21 . D. 40.

Câu 18. Hai bạn An và Bình thường đến thư viện đọc sách. An cứ 15 ngày đến thư viện một lần. Bình cứ 10 ngày đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện?

A. 5 . B. 30 . C. 60 . D. 150 .

Câu 19. Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.

A. 504. B. 72 . C. 56 . D. 42 .

Câu 20. Tìm số tự nhiên 𝑎 nhỏ nhất sao cho 𝑎 chia cho 3, cho 5, cho 6 được số dư theo thứ tự .

A. 28 . B. 22 . C. 18. D. 13 .

Câu 21. Tìm một bội chung có ba chữ số của 3;4;5.

A. 135. B. 145. C. 120. D. 150.

Câu 22. Tìm số tự nhiên có hai chữ số là bội của 8 và 9.

A. 18. B. 36. C. 24. D. 72.

Câu 23. Nếu 𝑥⋮𝑎; 𝑥⋮𝑏;𝑥⋮𝑐 thì 𝐵𝐶(𝑎,𝑏,𝑐)chứa

A. 𝑥. B. 𝑎. C. 𝑏. D. 𝑐.

Câu 24. Cho các số 12;16;24;36;48. Có bao nhiêu số là bội chung của 6và 8.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 25. Tìm số tự nhiên 𝑥biết 𝑥⋮12; 𝑥⋮30và 50<𝑥<100.

A. 12. B. 60. C.30. D. 90.

Câu 26. Tìm hai số tự nhiên sao cho chia cho 5; 7và 12 đều dư 4.

A. 0; 420. B. 420; 840. C. 424; 844. D. 416; 836.

Câu 27. Có bao nhiêu số có dạng 1∗5∗ là bộicủa các sô 2; 3 và 5.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 28. Một số sách khi xếp hàng thành từng bó10cuốn, 12cuốn, 15cuốn,18cuốn đều thừa một cuốn. Biết số sách trong khoảng từ 400 đến 600. Tính số sách.

A. 541. B. 540. C. 401. D. 539.

Câu 29. Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thiếu 1 người, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh chưa đến 200. Tính số học sinh.

A. 118. B. 119. C. 120. D. 121.

Câu 30. Tìm số học sinh giỏi của một trường. Biết rằng số đó chia cho 2dư 1, chia cho 3 dư 1, chia cho 5 dư 4, chia hết cho 7và nhỏ hơn 200.

A. 79. B. 49. C. 169. D. 149.

GIÚP E ĐI MN E ĐANG CẦN GẤP

0