III. Write a/an or the if necessary. (Điền mạo từ a/an/the / zero article) 1 Who is …………best player on your team? 2 I don't watch ………… TV very often. 3 "Is there ………… bank near here?"-"Yes, at ………… end of this block." 4 I can't ride. ............. horse. 5 ………… sky is very clear tonight. 6 Do you live here, or are you …………tourist? 7 What did you have for ………… lunch? 8 Who was …………first president of ………… United States? 9 I'm not feeling very well. I have………… headache. 10 I’m sorry, but I've forgotten your name. I can never remember………… names. 11 What time is …………next train to Boston? 12 Kate rarely sends …………emails. She prefers to call people. 13 "Where's Sue?"-"She's in.................backyard." 14 Excuse me, I'm looking for …………Majestic Hotel. Is it near here? 15 Kevin was sick ………… last week, so he didn't go to …………work. 16 Everest is................. highest mountain in world. 17 I usually listen to …………radio while I'm having …………breakfast. 18 I like sports. My favorite sport is …………basketball. 19 Julia is ………doctor. Her husband is………… art teacher. 20 My apartment is on …………second floor. Turn left at …………top of …………stairs, and it's on…………right. 21 After …………dinner, we watched …………TV. 22 I've been to …………northern Mexico but not to ………… south
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1, went (thì QKĐ. Dấu hiệu: last week)
2, has done (thì HTHT. Dấu hiệu: so far)
3, pick- will protect (câu ĐK loại 1, chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai)
We have lessons in the morning and then it's time for lunch
1 C
2 B
3 D
4 A
5 D
6 B
7 D
8 C
9 C
1 A
11 B
12 A
13 D
14 D
15 C
16 D
17 B
18 C
Lưu ý cho bạn:
trong câu so sánh ngang bằng có 2 dạng:
so + adj/adv + as
as + adj/adv + as
Sự khác nhau của chúng là: so....as chỉ có thể dùng trong câu dạng phủ định, còn as....as thì có thể dùng trong cả câu khẳng định và phủ định
1. She speaks (Vietnam/ Japan/ English) as fluently as a native speaker.
2. What foreign (subject/ song/ languages) do you have at school?
3. I want (to talking/ talking/ to talk) with foreigners to improve my English skill.
4. We learn English because it's (well/ bad/ important) for out future.
5. When I see a new word, I try to guess its (vocabulary/ name/ meaning).
6. (What/ How/ Why) do your practice reading English? - I read English newspaper and books every day.
7. Why do you learn English ? – (Because/ That’s / So) English is very interesting and fun.
8. How do you (practice/ like/ want) listening? – I watch English cartoons on TV.
9. She usually reads short stories and magazine (by/ to/ in) learn vocabulary.
10. She practices (read/ write/ speaking) skills by talking with her friends abroad on the internet.
Câu 1: sau speaking ta sẽ đi với tên ngôn ngữ, ở đây chỉ có English là tên ngôn ngữ thui
Câu 2: foreign languages: ngôn ngữ nước ngoài
Câu 3: want to V: muốn làm gì
Câu 4: be important for st/sb: quan trọng với cái gì/ai
Câu 5: guess meaning: đoán nghĩa
Câu 6: Câu hỏi how để hỏi một người làm việc này như thế nào
Câu 7 Câu hỏi why => trả lời because
Câu 8: practice + Ving: luyện tập cái gì
Câu 9 do St to V
26 but
27 and
28 but
29 so
30 and
31 because
32 However
33 because
34 and
35 However
36 but
Ở đây mặc dù không có từ để điền nhưng chúng ta có thể đoán được dựa vào sự đối lập, hay đồng thời của các vế. Tuy nhiên lần sau lưu ý bạn đăng câu hỏi đầy đủ nha
1 the
2 0
3 a - the
4 a
5 the
6 a
7 0
8 the - the
9 a
10 0
11 the
12 0
13 the
14 the
15 0 - 0
16 the
17 the - 0
18 0
19 a - an
20 the - the - the - the
21 0 - 0
22 the - the