Look and answer the questions.
1. What can you see?
2. What is she doing?
3. What is he doing?
4. Is there a rainbow?
5. Can you draw the village?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Let's look at the rainbow.
2. He's playing with a kitten.
3. The pizza is yummy.
4. Can you see the village?
1. Let's look at the rainbow.
2. He's playing with a kitten.
3. The pizza is yummy.
4. Can you see the village?
1. flying - kite
2. picture - Yes
3. see - ox
4. text - Yes
1. flying/ kite
2. square/ yes
3. see/ ox
4. quiz/ yes
1+2+3+4+5+6+7 = (1+2+5)+(4+6)+(3+7)= 8+10+10=28
*bạn cộng như bình thường cũng được, ở đây mình nhóm cộng sẽ nhanh hơn xíu:)
\(\text{Carrots give us nghĩa tiếng Việt là: Cà rốt cho chúng tôi}\)
Carrots give us có dịch ra nghĩa tiếng Việt là: Cà rốt cho chúng tôi
1. Bỏng ngô. 2.diều 3. Biển 4.Câu hỏi. 5. Bò kéo xe
popcorn bắp ran bơ.kite cánh diều.sea bãi biển.question câu hỏi.ox bò
Chọn đáp án B: Ms Hien allowa Nam to come in (Cô Hiền cho phép Nam vào lớp)
Giải thích: Khi Nam xin phép vào lớp (May I come in), cô Hiền đã đồng ý (Yes, you can)
Class say''good morning'' to Mr. Loc: F
Miss Hien allows Nam to come in : T
They can sit down : T
/HT/
1. I can see a boy, a girl, a cow, a bus, a rainbow, and a lot of houses
2. She is cycling
3. He is playing volleyball
4. Yes, it's
5. Yes, i can
1