K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 10 2023

ủa sao ko có đề

5 tháng 10 2023

If he had money,  he would have bought his favorite car

 

5 tháng 10 2023

If he earned enough money, he could buy his favourite car

Câu điều kiện loại 2 -> Diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại, là giả thiết hoặc 1 điều ước

If + S + V (qkd) ..., S + would/could/might/should + (not) + Vo

4 tháng 10 2023

But what's your question?

2.My apartment is...hers A.cheap than B.The more hard C.hardert D.The hardest 3.Her school is....from home than mine A.father   B.More far    C. Farther   D.farer 4.Tom is.....thanany students is his class A.handsome  B.the more handsome C. more handsome D.the most handsome 5.He did the exam...I did A.as bad as  B.badder  C.more bably than  D.wores than 6.travelling by car is.... than travelling by plane A.slower  B .slowest  C.more slow  D. more slower 7.My new bed is....than the old...
Đọc tiếp

2.My apartment is...hers

A.cheap than B.The more hard C.hardert D.The hardest

3.Her school is....from home than mine

A.father   B.More far    C. Farther   D.farer

4.Tom is.....thanany students is his class

A.handsome  B.the more handsome C. more handsome D.the most handsome

5.He did the exam...I did

A.as bad as  B.badder  C.more bably than  D.wores than

6.travelling by car is.... than travelling by plane

A.slower  B .slowest  C.more slow  D. more slower

7.My new bed is....than the old one

A.more comfortable  B.comfotbably C.more comfortable  D.comfortable

8.My sister plays the piano....than me

A.gooder  B.weller C.better  D.more good

9.this road is.... than that road,so we can't drive here

A.narrower   B.narrow   C.the most mot narrow  D.more narrower

10.Antony drives...his brother

A.more careful  B.more carefully   C.more carefully than   D. as careful as

11.It is...in january than in november

A.the colder  B.the coldest  C.colaest  D.colder

12.she is....than other students in my class

A.most hard-working  B.mpre hard-working  C.the most hard-working

D.as hard-working

13.No other planet in the solar system is...than jupiter

A.the biggest   B.the bigger  C.bigger   D.giger

1
3 tháng 10 2023

2.My apartment is cheaper than hers

A.cheap than B.The more hard C.hardert D.The hardest

3.Her school is....from home than mine

A.father   B.More far    C. Farther   D.farer

4.Tom is.....than any students is his class

A.handsome  B.the more handsome C. more handsome D.the most handsome

5.He did the exam worse than I did

A.as bad as  B.badder  C.more bably than  D.wores than

6.travelling by car is.... than travelling by plane

A.slower  B .slowest  C.more slow  D. more slower

7.My new bed is....than the old one

A.more comfortable  B.comfotbably C.more comfortable  D.comfortable

8.My sister plays the piano....than me

A.gooder  B.weller C.better  D.more good

9.this road is.... than that road,so we can't drive here

A.narrower   B.narrow   C.the most mot narrow  D.more narrower

10.Antony drives...his brother

A.more careful  B.more carefully   C.more carefully than   D. as careful as

11.It is...in january than in november

A.the colder  B.the coldest  C.colaest  D.colder

12.she is....than other students in my class

A.most hard-working  B.more hard-working  C.the most hard-working

D.as hard-working

13.No other planet in the solar system is...than jupiter

A.the biggest   B.the bigger  C.bigger   D.giger

#\(yGLinh\)

3 tháng 10 2023

A

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 4> ⭐ 11. Thì tương lai hoàn thành ( Future Perfect ) 11.1. Khái niệm Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai. 11.2. Công thức Câu khẳng định: \(S+shall/will+have+V3/ed\) Câu phủ định: \(S+shall/will+not+have+V3/ed+O\) Câu nghi vấn: \(Shall/will+S+have+V3/ed\) ? 11.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn...
Đọc tiếp

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 4> ⭐

11. Thì tương lai hoàn thành ( Future Perfect )

11.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

11.2. Công thức

Câu khẳng định: \(S+shall/will+have+V3/ed\)

Câu phủ định: \(S+shall/will+not+have+V3/ed+O\)

Câu nghi vấn: \(Shall/will+S+have+V3/ed\) ?

11.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành
Trong câu chứa các từ:

By, before + thời gian tương lai
By the time …
By the end of +  thời gian trong tương lai

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn ( Future Perfect Continuous )

12.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai.

12.2.Công thức

Câu khẳng định: \(S+will/shall+havebeen+V\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+willnot+havebeen+V\left(ing\right)\)

Câu nghi vấn: \(Will/shall+S+havebeen+V\left(ing\right)\) ?

12.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ:

For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
For 2 years by the end of this
By the time
Month
By then

13. Thì tương lai gần ( Near Future )

13.1. Khái niệm
Thì tương lai gần diễn tả 1 hành động đã có kế hoạch, dự định cụ thể trong tương lai.

13.2.Công thức

Câu khẳng đinh: \(S+be+goingto+V\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+be+not+goingto+V-inf\)

Câu nghi vấn: \(Be+S+goingto+V\left(ing\right)?\)

13.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần
Trong câu xuất hiện các từ: tomorrow (ngày mai), next day/ week/ month/… (ngày tiếp theo, tuần kế tiếp, tháng sau…), in + thời gian (trong bao lâu nữa).

VẬY LÀ ĐÃ ĐẾN PART CUỐI CÙNG RỒI. MÌNH MONG TẤT CẢ CÁC BẠN ĐÃ XEM ĐƯỢC NHỮNG BÀI MÌNH ĐÃ ĐĂNG ĐỀU HỌC TỐT MÔN TIẾNG ANH NHÉ! ⭐🌸🍀

 

5
28 tháng 9 2023

Hữu ích lắm đó ! 

:-) :-)

Cảm ơn bạn rất nhiều !

28 tháng 9 2023

Cảm ơn bạn vì đã viết một bài viết hữu ích như vậy.

21 tháng 9 2023

left