Giải hộ mk 2 câu tiếng anh này với: Ai nhanh tick cho!
1. Vocabulary
2. Structure
và đừng quên kết bạn với mk nha!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- i donates blanket to the homeless people
=> because the weather is very cold
- i provide food to the poor
=> because they are hungry but they don't have money
i feel happy bacause i do community service
1 I'm the best in the class /(/rightarrow/)/ I'm the worst in the class
2 Mark does homework in the evening /(/rightarrow/)/ Mark doesn't do homework in the evening
3 We play football after school /(/rightarrow/)/ We aren't play football after school
4 You run fast /(/rightarrow/)/ You aren't run fast
5 Tim and Lucas work at weekends /(/rightarrow/)/ Tim and Lucas aren't work at weekend
6 I classical music /(/rightarrow/)/ I don't classical music
7 These exercises are difficult /(/rightarrow/)/ These exercises aren't beautiful
8 She has science on Fridays /(/rightarrow/)/ She doesn't have science on Fridays
Trả lời :
1. dress: váy liền
2. skirt: chân váy
3. miniskirt: váy ngắn
4. blouse: áo sơ mi nữ
5. stockings: tất dài
6. tights: quần tất
7. socks: tất
8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
9. sandals: dép xăng-đan
10. stilettos: giày gót nhọn
11. trainers: giầy thể thao
12. wellingtons: ủng cao su
13. slippers: dép đi trong nhà
14. shoelace: dây giày
15. boots: bốt
16. leather jacket: áo khoác da
17. gloves: găng tay
18. vest: áo lót ba lỗ
19. underpants: quần lót nam
20. knickers: quần lót nữ
1. dress: váy liền
2. skirt: chân váy
3. miniskirt: váy ngắn
4. blouse: áo sơ mi nữ
5. stockings: tất dài
6. tights: quần tất
7. socks: tất
8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
9. sandals: dép xăng-đan
10. stilettos: giày gót nhọn
11. trainers: giầy thể thao
12. wellingtons: ủng cao su
13. slippers: dép đi trong nhà
14. shoelace: dây giày
15. boots: bốt
16. leather jacket: áo khoác da
17. gloves: găng tay
18. vest: áo lót ba lỗ
19. underpants: quần lót nam
20. knickers: quần lót nữ
21. bra: quần lót nữ
22. blazer: áo khoác nam dạng vét
23. swimming costume: quần áo bơi
24. pyjamas: bộ đồ ngủ
25. nightie (nightdress): váy ngủ
26. dressing gown: áo choàng tắm
27. bikini: bikini
28. hat: mũ
29. baseball cap: mũ lưỡi trai
30. scarf: khăn
31. overcoat: áo măng tô
32. jacket: áo khoác ngắn
33. trousers (a pair of trousers): quần dài
34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
35. shorts: quần soóc
36. jeans: quần bò
37. shirt: áo sơ mi
38. tie: cà vạt
39. t-shirt: áo phông
40. raincoat: áo mưa
41. anorak: áo khoác có mũ
42. pullover: áo len chui đầu
43. sweater: áo len
44. cardigan: áo len cài đằng trước
45. jumper: áo len
46. boxer shorts: quần đùi
47. top: áo
48. thong: quần lót dây
49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc
50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam
50 TỪ LUÔN NHA
NHỚ K CHO MK
Trả ời :
Yes , i Iove you !
Đùa thui nhé , nói chung li.ke mình nhoa . iu bn nhìu :D
1, play
2, reads
3, have
4, does
5, go
6, are
7, has
8, watches
9, is
10, am
Vvvvvvvvvvvvvv..................chúc cậu may mắn nhưng lằn sau ko đc đăng cậu hỏi kinh tinh nha
1,They aren't coming to Manchester City on Monday.
2,We aren't going out tonight.
3,He isn't leaving ffor Ha Noi tomorrow.
4,He isn't spending her next holiday at home.(Mk tự bổ sung thêm tobe nha!)
5,He isn't finishing his work tomorrow.
1. They are coming to Manchester City on Monday
=> They are going to come to Manchester City on Monday.
2. We are going out tonight
=> We will go out tonight.
3. He is leaving for Ha Noi tomorrow
=> He is going to leave for Ha Noi tomorrow.
4. He is spending his next holiday at home
=> He is going to spend his next holiday at home.
5. He is finishing his work tomorrow
=> He will finish his work tomorrow.
Dịch
1. Từ vựng 2. Cấu trúc
1.từ vững