Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{25,2}{56}=0,45\left(mol\right)\)
PT: \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
a, Theo PT: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{3}n_{Fe}=0,15\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe_3O_4}=0,15.232=34,8\left(g\right)\)
b, Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{2}{3}n_{Fe}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
c, PT: \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
Theo PT: \(n_{KClO_3}=\dfrac{2}{3}n_{O_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{KClO_3}=0,2.122,5=24,5\left(g\right)\)
Đáp án:
a)
3Fe+2O2→Fe3O43��+2�2→��3�4
b)
VO2=6,72l��2=6,72�
c)
mKClO3=24,5g�����3=24,5�
Giải thích các bước giải:
a)
3Fe+2O2→Fe3O43��+2�2→��3�4
b)
nFe=25,256=0,45(mol)���=25,256=0,45(���)
Theo ptpư: nO2=23nFe=23.0,45=0,3(mol)��2=23���=23.0,45=0,3(���)
→VO2=0,3.22,4=6,72(l)→��2=0,3.22,4=6,72(�)
c)
2KClO3→2KCl+3O22����3→2���+3�2
nO2=0,3(mol)��2=0,3(���)
Theo ptpư: nKClO3=23nO2=23.0,3=0,2(mol)�����3=23��2=23.0,3=0,2(���)
→mKClO3=0,2.122,5=24,5(g)
- Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với một chất
- Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
- Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất tham gia phản tạo ra hai hay nhiều chất mới
- Phản ứng thế là phản ứng hóa học xảy ra giữa đơn chất với hợp chất trong đó nguyên tử của nguyên tố trong hợp chất sẽ thay thế cho nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất
\(2KMnO_4\xrightarrow[]{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ 2Fe_{\left(d\text{ư}\right)}+O_2\xrightarrow[]{t^o}2FeO\\ FeO+CO\xrightarrow[]{t^o}Fe+CO_2\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ 2H_2+O_2\xrightarrow[]{t^o}2H_2O\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(Fe+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}FeO\)
\(FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
a) \(2Mg+O_2\xrightarrow[]{t^o}MgO\) - pư hóa hợp
b) \(Fe_3O_4+4H_2\xrightarrow[]{t^o}3Fe+4H_2O\) - pư thế
c) \(Fe+H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow FeSO_4+H_2\) - pư thế
d) \(2KClO_3\xrightarrow[]{t^o}2KCl+3O_2\) - pư phân hủy
a) 2��+�2→�����2Mg+O2toMgO - pư hóa hợp
b) ��3�4+4�2→��3��+4�2�Fe3O4+4H2to3Fe+4H2O - pư thế
c) ��+�2��4(�)→����4+�2Fe+H2SO4(l)→FeSO4+H2 - pư thế
d) 2����3→��2���+3�22KClO3to2KCl+3O2 - pư phân hủy
PT: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{3,36}{56}=0,06\left(mol\right)\)
a, Theo PT: \(n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,06\left(mol\right)\Rightarrow m_{FeCl_2}=0,06.127=7,62\left(g\right)\)
b, Theo PT: \(n_{H_2}=n_{Fe}=0,06\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,06.22,4=1,344\left(l\right)\)
c, PT: \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
Theo PT: \(n_{Cu\left(LT\right)}=n_{H_2}=0,06\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu\left(LT\right)}=0,06.64=3,84\left(g\right)\)
Mà: mCu (TT) = 2,88 (g)
\(\Rightarrow H\%=\dfrac{2,88}{3,84}.100\%=75\%\)
PT: ��+2���→����2+�2Fe+2HCl→FeCl2+H2
Ta có: ���=3,3656=0,06(���)nFe=563,36=0,06(mol)
a, Theo PT: �����2=���=0,06(���)⇒�����2=0,06.127=7,62(�)nFeCl2=nFe=0,06(mol)⇒mFeCl2=0,06.127=7,62(g)
b, Theo PT: ��2=���=0,06(���)⇒��2=0,06.22,4=1,344(�)nH2=nFe=0,06(mol)⇒VH2=0,06.22,4=1,344(l)
c, PT: ���+�2��→��+�2�CuO+H2toCu+H2O
Theo PT: ���(��)=��2=0,06(���)nCu(LT)=nH2=0,06(mol)
⇒���(��)=0,06.64=3,84(�)⇒mCu(LT)=0,06.64=3,84(g)
Mà: mCu (TT) = 2,88 (g)
⇒�%=2,883,84.100%=75%⇒H%=3,842,88.100%=75%
Oxit axit | Gọi tên | Oxit bazơ | Gọi tên |
SO2 | Lưu huỳnh đioxit | K2O | Kali oxit |
P2O3 | Điphotpho trioxit | CuO | Đồng (II) oxit |
a, \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\) - Pư hóa hợp
b, \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\) - Pư thế
c, \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\) - Pư thế
d, \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) - Pư phân hủy.
a) 3Fe + 2O2 Fe3O4 phản ứng hóa hợp
b) CuO + H2 Cu + H2O phản ứng thế
c) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 phản ứng thế
d) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 phản ứng phân hủy
PT: \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{2,8}{56}=0,05\left(mol\right)\)
a, Theo PT: \(n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,05\left(mol\right)\Rightarrow m_{FeSO_4}=0,05.152=7,6\left(g\right)\)
b, Theo PT: \(n_{H_2}=n_{Fe}=0,05\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
c, PT: \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
Theo PT: \(n_{Cu\left(LT\right)}=n_{H_2}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu\left(TT\right)}=0,05.64=3,2\left(g\right)\)
Mà: mCu (TT) = 3,04 (g)
\(\Rightarrow H\%=\dfrac{3,04}{3,2}.100\%=95\%\)
PT: ��+�2��4→����4+�2Fe+H2SO4→FeSO4+H2
Ta có: ���=2,856=0,05(���)nFe=562,8=0,05(mol)
a, Theo PT: �����4=���=0,05(���)⇒�����4=0,05.152=7,6(�)nFeSO4=nFe=0,05(mol)⇒mFeSO4=0,05.152=7,6(g)
b, Theo PT: ��2=���=0,05(���)⇒��2=0,05.22,4=1,12(�)nH2=nFe=0,05(mol)⇒VH2=0,05.22,4=1,12(l)
c, PT: ���+�2��→��+�2�CuO+H2toCu+H2O
Theo PT: ���(��)=��2=0,05(���)nCu(LT)=nH2=0,05(mol)
⇒���(��)=0,05.64=3,2(�)⇒mCu(TT)=0,05.64=3,2(g)
Mà: mCu (TT) = 3,04 (g)
⇒�%=3,043,2.100%=95%⇒H%=3,23,04.100%=95%
Oxit axit | Gọi tên | Oxit bazơ | Gọi tên |
NO2 | Nitơ đioxit | MgO | Magie oxit |
P2O5 | Điphotpho pentaoxit | FeO | Sắt (II) oxit |
a) 2��+�2→�����2Mg+O2toMgO - pư hóa hợp
b) ��3�4+4�2→��3��+4�2�Fe3O4+4H2to3Fe+4H2O - pư thế
c) ��+�2��4(�)→����4+�2Fe+H2SO4(l)→FeSO4+H2 - pư thế
d) 2����3→��2���+3�22KClO3to2KCl+3O2 - pư phân hủy
PT: \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{6,72}{56}=0,12\left(mol\right)\)
a, \(n_{H_2}=n_{Fe}=0,12\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,12.24,79=2,9748\left(l\right)\)
b, \(n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,12\left(mol\right)\Rightarrow m_{FeSO_4}=0,12.152=18,24\left(g\right)\)
c, PT: \(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
\(n_{Fe}=\dfrac{2}{3}n_{H_2}=0,08\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe}=0,08.56=4,48\left(g\right)\)