Đặt 3 câu dùng HTTD diễn tả hành động HT, 3 câu dùng HTTD diễn tả kế hoạch tương lai.
Mk cần gấp
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dạy từ vựng tiếng Anh lớp 4 cho các bé với chủ đề địa lý sẽ không chỉ giúp các bé biết được những từ vựng mới mà còn có thêm những kiến thức thú vị, bổ ích. Có thể kết hợp dạy cho bé bằng tranh, ảnh liên quan đến các từ được học để tăng phần sinh động và hào hứng khi học của trẻ.
1 | Mountain | /’mauntin/ | núi |
2 | Forest | /’fɔrist/ | rừng |
3 | River | /’rivə/ | sông |
4 | Sea | /si:/ | biển |
5 | island | /’ailənd/ | đảo |
6 | ocean | /’ouʃn/ | đại dương |
7 | Hill | /hil/ | đồi |
8 | field | /fi:ld/ | cánh đồng |
9 | stream | /stri:m/ | suối |
10 | valley | /’væli/ | thung lũng |
Các bé hay được tổ chức các buổi tiệc sinh nhật với nhiều quà, bánh, nến… Chắc chắn đây là một ngày đặc biệt mà bé nào cũng yêu thích, và đây cũng là chủ đề mà bé có thể học được nhiều từ vựng tiếng Anh hay và thú vị.
1 | birthday | /’bə:θdei/ | ngày sinh nhật |
2 | candle | /’kændl/ | nến |
3 | chocolate | /’tʃɔkəlit/ | sô cô la |
4 | cookie | /’kuki/ | bánh cooki |
5 | birthday cake | /’bə:θdei//keik/ | bánh sinh nhật |
6 | gift | /gift/ | quà |
7 | ice cream | /ais/ /kri:m/ | kem |
8 | party | /’pɑ:ti/ | tiệc |
9 | invitation | /,invi’teiʃn/ | lời mời |
10 | wish | /wiʃ/ | điều ước |
Sau khi học, có thể cho bé vẽ những bức tranh nói về buổi tiệc sinh nhật yêu thích của mình trong đó có quà, bánh… và yêu cầu bé chỉ vào các hình ảnh đó và nói các từ tiếng Anh đã được học.
Đây là chủ đề có rất nhiều từ vựng khác nhau để các bé học và vận dụng, đối với những bạn nhỏ sống ở thành phố thì đây sẽ là chủ đề gần gũi với mình, còn những bé sống ở nông thôn thì đây là cơ hội để các bé khám phá thêm về cuộc sống ở thành thị như thế nào.
1 | street | /stri:t/ | Đường phố |
2 | bank | /bæɳk/ | ngân hàng |
3 | church | /tʃə:tʃ/ | nhà thờ |
4 | cinema | /’sinimə/ | rạp chiếu phim |
5 | hotel | /hou’tel/ | khách sạn |
6 | library | /’laibrəri/ | thư viện |
7 | museum | /mju:’ziəm/ | bảo tàng |
8 | hospital | /’hɔspitl/ | bệnh viện |
Mỗi đứa trẻ sẽ có những ước mơ nghề nghiệp riêng, hãy dạy cho bé từ vựng tiếng Anh lớp 4 về chủ đề nghề nghiệp để bé nói lên ước mơ sau này của mình bằng tiếng Anh.
1 | Farmer | /’fɑ:mə/ | nông dân |
2 | Pilot | /’pailət/ | phi công |
3 | Policeman | /pə’li:smən/ | cảnh sát |
4 | Musician | /mju:’ziʃn/ | nhạc sĩ |
5 | Singer | /’siɳə/ | Ca sĩ |
6 | Worker | /’wə:kə/ | Công nhân |
7 | Doctor | /’dɔktə/ | Bác sĩ |
8 | Dentist | /’dentist/ | Nha sĩ |
9 | Nurse | /nə:s/ | Y tá |
10 | Teacher | /’ti:tʃə/ | Giáo viên |
11 | Postman | /’poustmən/ | Người đưa thư |
Có thể cho bé vẽ về công việc tương lai mà mình muốn trở thành, sau đó yêu cầu bé chú thích bằng từ tiếng Anh đã học hoặc giới thiệu với các bạn trong lớp nghề đó là nghề gì bằng từ tiếng Anh.
Gia đình và nhà là nơi bé gần gũi và thân thuộc nhất, vì vậy khi cho bé học về các từ vựng tiếng Anh liên quan đến các vật dụng trong nhà, các bé sẽ có sự liên tưởng nhanh chóng và dễ nhớ hơn.
1 | chair | /tʃeə/ | ghế |
2 | bed | /bed/ | giường |
3 | Clock | /klɔk/ | đồng hồ |
4 | Fan | /fæn/ | cái quạt |
5 | Television | /’teli,viʤn/ | ti vi |
6 | Sofa | /’soufə/ | ghế sô-fa |
7 | Lights | /’laits/ | đèn |
8 | Stove | /stouv/ | máy sưởi, lò sưởi |
9 | Telephone | /’telifoun/ | điện thoại bàn |
10 | Bookshelf | giá sách |
Có thể kết hợp dạy trẻ bằng các bức tranh về các đồ vật có trong nhà với các hoạt động như chỉ vào một đồ vật và hỏi các bé đó là vật gì bằng tiếng anh, hay nêu một từ tiếng Anh và yêu cầu bé chỉ đó là vật nào trong tranh.
Các loại rau củ cũng như trái cây luôn là đề tài thu hút các bạn nhỏ bởi vì chúng không chỉ có nhiều màu sắc sinh động khác nhau mà đây còn là những thức ăn yêu thích của các bé. Vì vậy hãy dạy từ vựng tiếng Anh lớp 4 cho bé với chủ đề này để kích thích sự hào hứng học hỏi của trẻ.
1 | Chilly | /’tʃili/ | Ớt |
2 | Onion | /’ʌnjən/ | Củ hành tây |
3 | Tomato | /tə’mɑ:tou/ | cà chua |
4 | Potato | / pə’teitou / | khoai tây |
5 | Corn | /kɔ:n/ | ngô ( bắp ) |
6 | Carrot | /’kærət/ | Cà rốt |
7 | Pumpkin | /’pʌmp,hænd/ | bí đỏ |
8 | Ginger | /’dʤindʤə/ | gừng |
Có thể kết hợp với các hoạt động vẽ tranh về loại củ quả bé yêu thích hay học với Flashcard – thẻ học từ vựng để tăng mức độ ghi nhớ các từ ở trẻ.
2.Put the words into two groups 9 (âu 1 gạch a 2 gạch)
monday month judo homework going love
open brother mother lower one come
hope post don t rode sunday luch
ʌ:monday,month.love brother mother one come sunda luch
ou: judo.homework.going.open lower hope post don t
vi o ben trai cai wifi va chi thi phin ban chon VIE VI ban hay chon ENG hoac VIET US
who is your close friend ? : ban than cua ban la ai ?
tra loi : My close friend is Hang
what do you do in your free time ? : ban lam gi vao thoi gian ranh ?
I go fishing
~~~
what is your favourite book : sach yeu thich cua ban la gi ?
my favourite book is four teen
~~~~
~~~
( đề bài là gì vậy má)
Who is your close friend?
=> My close friend is Oanh.
What do you do in my free time?
=> In my free time, I usually go to the park or the library with my friends.
What's your favourite book ?
=> My favourite book is the book of history.
HỌC TỐT
K NHA
em không chắc lắm vì bây giờ em mới học lớp 6 thui:
đất có ý nghĩa là hỗ trợ sự sinh trưởng cho thực vật.
phân bón có ý nghĩa là:
-Làm tăng thêm độ phì nhiêu cho đất
-Làm tăng năng suất cây trồng
-làm tăng chất lượng nông sản.
Phân bón có tác dụng:
Phân bón làm tăng độ phì nhiêu của đất, làm tăng năng suất cây trồng và chất lượng nông sản. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây, nếu không cây sẽ còi cọc, dễ chết .Bón phân cho đất có tác dụng cho cây ăn để có dinh dưỡng giống như con người cần ăn cơm để sống.Trong phân có chất dinh dưỡng sau này cây phát triển sẽ lấy chất dinh dưỡng từ đó dể lớn lên
1.What is your age?
-I'm ten (years old)
2.What is her family name?
-It's Nguyen
3.What is his weight?
-It's 45 kilos
4.What is your brother's height?
-It's...
Viết lại các từ mà ko đổi nghĩa
1, how wide is Ba Dinh square?
What...is the width of Ba Ding square?.......................
2, Miss white's face is oval.it is small.
Miss white........has a small and oval face........
MAI IS PLAYING BADMINTON
THEY ARE GOING TO THE BEACH
trung is go to schools
i am will study
chúc bạn làm tốt!