Viết 50 tính từ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ho Chi Minh City is the largest city and the region’s centre for economics, education and culture in Vietnam.
First, it is located in the south-eastern region of Vietnam with a tropical climate, specifically a tropical wet and dry climate. The city's location on the Saigon River makes it a bustling commercial and passenger port, besides a constant stream of cargo ships, passenger boats operate regularly between Ho Chi Minh City and various destinations in Southern Vietnam.
Second, Ho Chi Minh City is a large industrial center with more than 600 state enterprises, 20.000 private producing establishment, not to mention the businesses with foreign invested capitals, with numerous forms of production and diversified occupations. So it has high population density with many people from many areas in Vietnam comes and works together.
Next, Ho Chi Minh City has emerged as Viet Nam's main commercial hub and an important motor of economic growth both regionally and nationally. This city has a diversified network of shopping centre, super market, market-day,... Specially, the weekend fairs in HCM City are not only shopping places for young people, but also a destination for sightseeing and shopping for many foreign tourists where people not only can buy supplies but also can buy souvenirs.
minh viet bang tieng anh duoc khong no hoi ngan I was born and raised in Ho Chi Minh City, or it is also known as Saigon. Saigon is the largest city in Vietnam with an extremely huge amount of residents, so almost every street and corner in the center of the city is always bustling. Saigon is famous for its skyscrapers and crowded malls. People love to do shopping, so every weekend the shopping malls are always full of shoppers. The life-style here is very fast and hurried, but people try to spend their free time in the evenings hanging around the streets. Saigon at night is very beautiful, people love to gather in the coffee shops or sit in river banks that go along the streets. My friends and I usually hang out in the evening, and we would to find as many different places to eat as possible. Along with the beauty, Saigon is also famous for delicious fool, and it is felt that the street food is usually better than one in big restaurants. There are so many things left to say about this lovely city, and we can only see the rest of it by exploring it ourselves.
Dịch:
Tôi sinh ra và lớn lên ở thành phố Hồ Chí Minh, hoặc còn được biết đến là Sài Gòn. Sài Gòn là là thành phố lớn nhất Việt Nam với lương cư dân vô cùng đông đúc, vậy nên hầu như mọi con đường và ngã tư ở trung tâm thành phố lúc nào cũng nhộn nhịp. Sài Gòn nổi tiếng với những tòa nhà cao tầng và những khu thương mại sầm uất. Người dân ở đây rất thích đi mua sắm, vậy nên vào mỗi dịp cuối tuần các trung tâm mua sắm thường đầy người. Nhịp sống ở đây rất nhanh và vội vàng, nhưng mọi người vẫn luôn dành thời gian rảnh vào buổi tối để đi dạo quanh các con phố. Sài Gòn về đêm rất đẹp, mọi người thường thích tụ họp ở những quán cà phê hoặc ngồi hóng mát trên những bờ sông dọc theo các tuyến đường. Tôi và các bạn cũng hay xuống phố vào buổi tối, và chúng tôi thích tìm càng nhiều nơi để ăn càng tốt. Thành phố này ngoài cảnh đẹp ra còn nổi tiếng với rất nhiều món ngon, và tôi lại cảm thấy món ăn đường phố thường ngon hơn trong những nhà hàng lớn. Có rất nhiều thứ để nói về thành phố đáng yêu này, và chỉ khi tự khám phá thì chúng ta mới thấy được hết vẻ đẹp của nó.
the ........waves................ is shallow and sloped .
the sun rarely hides behind.........clouds.........
besides beaches and sand dunes , there are also beautiful ......shady.................. such as Suoi Tien .
it has long been ...............considered...... the Hawaii of VietNam .
it has ....................seen... roads under coconut trees
the ............water ............... lines on golden sand , when they are ...........familiar.........distance , they look moving...........moving.........
the ........waves................ is shallow and sloped .
the sun rarely hides behind.........clouds.........
besides beaches and sand dunes , there are also beautiful ......shady.................. such as Suoi Tien .
it has long been ...............considered...... the Hawaii of VietNam .
it has ....................seen... roads under coconut trees
the ............water ............... lines on golden sand , when they are ...........familiar.........distance , they look moving...........moving.........
the ........waves................ is shallow and sloped .
the sun rarely hides behind.........clouds.........
besides beaches and sand dunes , there are also beautiful ......shady.................. such as Suoi Tien .
it has long been ...............considered...... the Hawaii of VietNam .
it has ....................seen... roads under coconut trees
the ............water ............... lines on golden sand , when they are ...........familiar.........distance , they look moving...........moving.........
Mik được nhận ngày 24/10/2018.
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
chọn từ phát âm khác với các từ còn lại
1.A. manages B.laughs C.photograps D.makes
2.A.dishes B.oranges C.experices D.chores
3.A.fills B.adds C.stirs D.lets
4A.wants B.books C.stops D.sends
5.A. books B. dogs C.cats D.maps
6.A.bitcuits B.magazines C.newspapers D. vegetabeles
7.A.knees B.peas C.trees D.niece
8.A.cups B.stamps C.books D.places
9.A.houses B.faces C.hatses D.places
10.A.names B. lives C.dances D.tables
11.A.nights B.days C.years D.weekends
12.A.pens B. markers C. books D.rulers
13.A.shakes B.nods C.waves D.bends
14.A. horse B.tools C. house D.chairs
1. different: khác nhau
2. used: được sử dụng
3. important: quan trọng
4. every: mỗi
5. large: lớn
6. available: sẵn có
7. popular: phổ biến
8. able: có thể làm được điều gì đó
9. basic: cơ bản
10. known: được biết đến
11. various: khác nhau, không giống nhau
12: difficult: khó khăn
13. several: vài
14. united: liên kết, hợp nhất
15. historical: tính lịch sử
16. hot: nóng
17. useful: hữu ích
18. mental: thuộc tinh thần
19. scared: sợ hãi
20. additional: thêm vào
21. emotional: thuộc cảm xúc
22. old: cũ
23. polial: chính trị
24. similar: tương tự
25. healthy: khỏe mạnh
26. financial: thuộc tài chính
27. medical: (thuộc) y học
28. traditional: (thuộc) truyền thống
29. federal: (thuộc) liên bang
30. entire: toàn bộ, hoàn toàn
31. strong: mạnh mẽ
32. actual: thực tế
33. dangerous: nguy hiểm
34. successful: thành công
35. electrical: (thuộc) điện
36. expensive: đắt
37. pregnant: mang thai
38. intelligent: thông minh
39. interesting: thú vị
40. poor: người nghèo
41. happy: hạnh phúc
42. responsible: chịu trách nhiệm
43. cute: dễ thương
44. helpful: hữu ích
45. recent: gần đây
46. willing: sẵn sàng
47. nice: đẹp
48. wonderful: tuyệt vời
49. impossible: không thể
50. serious: nghiêm trọng
50 tính từ trong tiếng anh:
Tall: Cao
Short: Thấp
Big: To, béo
Fat: Mập, béo
Thin: Gầy, ốm
Clever: Thông minh
Intelligent: Thông minh
Stupid: Đần độn
Dull: Đần độn
Dexterous: Khéo léo
Clumsy: Vụng về
Hard-working: Chăm chỉ
Diligent: Chăm chỉ
Lazy: Lười biếng
Active: Tích cực
Potive: Tiêu cực
Good: Tốt
Bad: Xấu, tồi
Kind: Tử tế
Unmerciful: Nhẫn tâm
Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện
Nice: Tốt, xinh
Glad: Vui mừng, sung sướng
Bored: Buồn chán
Beautiful: Đẹp
Pretty: Xinh, đẹp
Ugly: Xấu xí
Graceful: Duyên dáng
Unlucky: Vô duyên
Cute: Dễ thương, xinh xắn
Bad-looking: Xấu
Love: Yêu thương
Hate: Ghét bỏ
Strong: Khoẻ mạnh
Weak: Ốm yếu
Full: No
Hungry: Đói
Thirsty: Khát
Naive: Ngây thơ
Alert: Cảnh giác
Keep awake: Tỉnh táo
Sleepy: Buồn ngủ
Joyful: Vui sướng
Angry, mad: Tức giận
Young: Trẻ
Old: Già
Healthy, well: Khoẻ mạnh
Sick: Ốm
Polite: Lịch sự
Impolite: Bất lịch sự
Có thể tham khảo thêm ở đây: www.studyphim.vn/tinh-tu-chi-tinh-cach-con-nguoi-trong-tieng-anh