K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đối với tính từ dài: 

S1 be more adj than S2.

Đối với tính từ ngắn:

S1 be adj_er than S2.

@Cỏ

#Forever

16 tháng 10 2021

So sánh hơn là khi chúng ta so sánh cái này hơn cái kia. Công thức so sánh hơn: Nếu từ chỉ có 1 âm tiết: ADJ/ADV + đuôi -er + than. Nếu từ có 2 âm tiết trở lên: more + ADJ/ADV + than.

có gì ko hiểu hỏi lại mình vì đây là công thức của mình ấy

TL :

168. been

169. haven't finished

_HT_

16 tháng 10 2021

HELP me

16 tháng 10 2021

Choose the right words to fill the blanks:

Tam enjoys ___ soccer.

A. to play

B. playing

C. plays

D. play

B) playing

hT

16 tháng 10 2021

giúp tôi đi

16 tháng 10 2021

bad = worst

popular = most popular

busy = busiest

good = best

roman = most roman

famous = most famous

16 tháng 10 2021

bài này dễ này

16 tháng 10 2021

1. Is
2. Smile

19 tháng 7

1.are

2.smiles

16 tháng 10 2021

1. Letter
2. Envelope
3. Stamp
4. Post office
5. Post
6. Postbox
Chúc bạn học tốt ạ!!

16 tháng 10 2021

Đây là từ cần điền vào nhé các bạnundefined

VII/ Sử dụng thì hiện tại đơn ,thì hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn:Chú ý : vị trí của trạng từ chỉ mức độ thường xuyên đứng trước động từ thường, sau động từ “to be”:S + always/ usually/ often/ sometimes/ never + V/ Vs/es …..S + don’t/ doesn’t always/ usually/ often/ sometimes/ never + V …..Do/ Does + S + always/ usually/ often/ sometimes/ never + V …..1. He often ………(go) to school on foot. 2....
Đọc tiếp

VII/ Sử dụng thì hiện tại đơn ,thì hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn:
Chú ý : vị trí của trạng từ chỉ mức độ thường xuyên đứng trước động từ thường, sau động từ “to be”:
S + always/ usually/ often/ sometimes/ never + V/ Vs/es …..
S + don’t/ doesn’t always/ usually/ often/ sometimes/ never + V …..
Do/ Does + S + always/ usually/ often/ sometimes/ never + V …..
1. He often ………(go) to school on foot. 2. It (rain)……………… very hard now. .
3. The sun (warm)……………… the air and (give) ………………….us light.
4. Look! A man (run)…………….… after the train. 5. She (take) ………..…a bus to school every day.
6. Bad students never (work).…………………..…hard.
7. It often (rain)…………… …in the summer. It (rain) ………………….………at the moment
8. The teacher always (point) ………at the black-board when he (want)…………….. to explain something.
9. Mother (cook)………some food in the kitchen at the moment, she always (cook)………. in the morning.
10. I always (meet)……………………..… him on the corner of this street.
11. Hai often (wash) ……………………………..……his face at 6.15.
12. I usually (go) …………………shopping on the weekend.
13. She (play)…………badminton right now. 14. Water (boil) ……..….…at 100 degrees centigrade.
15. He (meet)…………the dentist every week. 16. Thanh always (see) ……………a movie on Saturday.
17. He (swim)………… over there now. 18. She (come) ……..……here every month.
19. He usually (take) ……………a taxi to the airport. 20. He often (take) ……………a bus to school
21. We (be)………………… students in class 8A. 22. We (be)…………… students in class 8A.
23. He (play) ………..…table tennis at the moment. 24. Listen! Nguyen (sing) …………. this song.
25. They always (make) …..……noise in the class. 26. Hung (often/not go)……..….camping in the summer.
27. Minh (play)…… chess with Nam right now. 28. They often (visit)………... their parents on Saturday.
29. Mi always (go)…… to the countryside. 30. Our teacher (usually/not give)…….…… us many exercises.
31. He often (catch)…………… a train to work. 32. The cat (catch : bắt)………… …..… mouse ( chuột).
33. They (plant) …………………………..…trees over there at present.
34. My old friend, Manh (write) ………………to me twice a month.
35. Mrs.Green always (take) ………….…a bus to work. But she (drive) ………..……to work today.
36. Look! The ball (fall) ………….………down. 37. He usually (water) ………the trees in the morning.
38. He (not do)……………………. morning exercises regularly.
39. They (not be)…………….… doctors. He often (get)………………… up late.
40. She (always/ not do) ………………………homework in the evening .

0