K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 4 2019

Ta có : \(\frac{a^2}{b+c}+\frac{b+c}{4}\ge2\sqrt{\frac{a^2}{b+c}.\frac{b+c}{4}}=a\)

TT : ....

\(\frac{a^2}{b+c}+\frac{b+c}{4}+\frac{b^2}{c+a}+\frac{a+c}{4}+\frac{c^2}{a+b}+\frac{a+b}{4}\ge a+b+c\)

\(\Rightarrow\frac{a^2}{b+c}+\frac{b^2}{c+a}+\frac{c^2}{a+b}\ge a+b+c-\frac{b+c}{4}-\frac{a+c}{4}-\frac{a+b}{4}=\frac{a+b+c}{2}\)( 1 )

Mà a + b + c > 2 \(\Rightarrow\frac{a+b+c}{2}>1\)( 2 )

Từ ( 1 ) và ( 2 ) \(\Rightarrow\frac{a^2}{b+c}+\frac{b^2}{c+a}+\frac{c^2}{a+b}>1\)

19 tháng 4 2019

Tuần thứ 2 ăn hết số ki - lô - gam gạo là:

214 + 36 = 250 (kg gạo)

Trung bình mỗi ngày công nhân đó ăn hết:

(214 + 250) : 2 = 232 (kg gạo)

Đáp số: 232 kg gạo

~Học tốt~

19 tháng 4 2019

tuần thứ 2 ăn hết kg gạo là:

      214 + 36 = 250(kg)

trung bình mỗi ngày công nhân ăn hết số kg gạo là:

    (214 + 250) : 2= 232 (kg)

          đáp số:232 kg

20 tháng 8 2020

Bài Làm

a) Xét tam giác AMN và tam giác BNM có:

       \(\widehat{A}=\widehat{B}\)(=90o)

       MN chung

      \(\widehat{M}=\widehat{N}\)(vì tam giác AMN cân tại E)

=> tam giác AMN=tam giác BNM( ch-gn)

b) Ta có \(MA\perp EN\)

             \(NB\perp EM\)

Mà MA cắt NB tại I => I là trực tâm của tam giác EMN

=> \(EH\perp MN\)

Vậy EH là đường trung tuyến của tam giác EMN

c) Ta có EA+AN=EN

      hay    2 +  3 = EN

                2  + 3 = 5 (cm)

VÌ tam giác EMN cân tại E nên : EM=EN=5 cm

Xét tam giác EMA có:

ME= MA2 + EA2

52   = MA2  + 22

MA2 = 52 -22

MA= 25-4

MA2 = 21

\(MA=\sqrt{21}\)

( MÌNH CHỈ BIẾT LÀM ĐẾN ĐÂY THÔI,MONG BẠN THÔNG CẢM MK HƠI KO ĐC THÔNG MINH! HÌNH BẠN TỰ VẼ NHÉ)

CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!!!!!!^_^

Bài làm

Có sao đâu. Một người lúc nào cũng chê cười, nhạo bán bạn,. Đừng lo: " Chó sửa khi gặp người lạ đó " .

Chó càng sửa lớn thì mik càng không được chạy, nếu chạy chứng tỏ mik sợ, hãy tự tin và đối mặt với hiện tại. Hãy thuần hóa nó, vứt cho nó xương mà gặm. 

~ Đây là câu nói một cách ẩn dụ. Nếu bạn hiểu được thì càng tốt ~
# Chúc bạn học tốt #

19 tháng 4 2019

Họ Nguyễn là dòng họ lớn, có mặt đầu tiên ở Việt Nam. Ở Việt Nam, dòng họ Nguyễn có rất nhiều người thông minh, tài giỏi, được đất nước ca ngợi như bác Hồ với tên thật là Nguyễn Ái Quốc, Nguyễn Huệ - Hoàng đế thứ 2 của nhà Tây Sơn cùng với rất nhiều người làm rạng danh cho họ Nguyễn và đi vào lịch sử của nước ta.

II. NGUYÊN TẮC ĐẶT TÊN CHO CON HỌ NGUYỄN

Cái tên là một trong những yếu tố ảnh hưởng tới số mệnh, tính cách và cuộc sống sau này của bé. Do đó, việc tìm đặt tên cho con họ Nguyễn nói riêng và đặt tên cho con nói chung là điều cần thiết, giúp bé có vận mệnh tốt hơn, gặp may mắn trong công việc, cuộc sống. Dù hiện nay có nhiều tên gọi nhưng việc đặt tên cho con hợp với họ Nguyễn và mang ý nghĩa tốt đẹp không phải là dễ. Sau đây là các tiêu chí đặt tên cho con mà bạn nên chú ý:

1. Đặt Tên Cho Con Họ Nguyễn Cần Có Ý Nghĩa Nhất Định

Hiện nay, đặt tên cho con bên cạnh cái tên đẹp thì tên đó cần có ý nghĩa, hợp phong thủy và hợp tuổi. "Tên hay thời vận tốt", đây chính là câu đề cao giá trị của một cái tên và theo các nghiên cứu thì cái tên hay, ý nghĩa sẽ giúp bé thăng tiến, gặp nhiều thuận lợi, may mắn trong cuộc sống, công việc.

2. Cách Đặt Tên Đệm Cho Con Họ Nguyễn

Thay vì tên đệm "Văn" cho con trai, "Thị" cho con gái như ngày xưa, các bậc cha mẹ đều cân nhắc tìm cái tên đệm hay, phù hợp với tên của con. Các têm đệm hay mà mọi người thường đặt như là Kim, Ngọc, Quốc, Quang ...

Đặt tên cho con theo Hán Việt

Đối với những gia đình theo Hán học, học thường đặt tên con theo bộ chữ Hán, các thành viên trong gia đình đều chung bộ chữ.

- Bộ Thủy gồm có các chữ: Trạch, Nhuận, Khê, Hải, Hà, Giang ...
- Bộ Kim gồm có các chữ: Điếu, Chung, Khanh, Tích, Kính ...
- Bộ Thảo gồm có các chữ: Nhị, Hoa, Huệ, Lan, Cúc ...
- Bộ Hỏa gồm có các chữ: Noãn, Luyện, Hoán, Huân, Lô, Thước ...
- Bộ Mộc gồm có các chữ: Sâm, Lâm, Đào, Bách, Tùng ...
- Bộ Ngọc gồm có các chữ: Chân, Nhị, Lý, Anh, Lạc, Châu, Trân ...
- Bộ Thạch gồm có các chữ: Thạc, Kiệt, Bích, Nham, Nghiễm, Châm ...

Những bộ chữ này đều mang ý nghĩa giàu sang và tốt đẹp nên được rất nhiều người yêu thích, sử dụng đặt tên cho con của mình.

Triết tự cái tên Hán Việt cho bé

- Các tên như Mạnh, Trọng, Quý chính là thứ tự 3 tháng trong một mùa. Mạnh có nghĩa là tháng đầu, Trọng là tháng giữa, Quý chính là tháng cuối. Vì thế, đặt tên này sẽ giúp phân biệt được thứ bậc của mọi người trong gia đình, dòng họ. Chẳng hạn như Nguyễn Mạnh Khang, Nguyễn Trọng Đức, Nguyễn Quý Lâm.

- Vân có nghĩa là mây, tên Vân mang tới cảm giác nhẹ nhàng, bình yên: Vân Du (ý nghĩa là con của bố mẹ sau này sẽ được nhàn hạ và thảnh thơi ...

- Anh: Những người tên Anh thường rất tinh anh và thông minh: Tú Anh (Con sẽ luôn xinh đẹp và tinh anh), Thùy Anh (con là đứa trẻ thùy mị và thông minh), Trung Anh (con sẽ là người thông minh và trung thực) ...

- Chi có nghĩa là bao la, rộng lớn, thể hiện được sự cao sang: Linh Chi (một thảo dược quý hiếm), Mai Chi (cành mai), Lan Chi (nhánh hoa lan), Liên Chi (cành sen) ..

- Châu: Minh Châu (viên ngọc sáng), Bảo Châu (viên ngọc quý) ..

- Băng: Tuyết Bắc (băng giá như tuyết), Lệ Băng (khối băng đẹp), Hạ Băng (tuyeetsgiwax mùa hè) ...

- Nhi: Tuệ Nhi (đứa con thông minh), Thảo Nhi (người con hiếu thảo), Gia Nhi (bé ngoai của gia đình), Phượng Nhi (con chim phượng nhỏ) ...

III. ĐẶT TÊN CON HỌ NGUYỄN

1. Đặt Tên Con Trai Họ Nguyễn

Những cái tên An, Anh, Khôi, Nguyên, Lâm ... đều mang ý nghĩa tốt đẹp, hợp phong thủy được nhiều người lựa chọn đặt tên cho bé họ Nguyễn của mình.

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên An

Tên An có nghĩa là yên ổn, bình an. Đây là một cái tên hay, bạn có thể đặt tên cho con của mình. Ví dụ như:

- Bảo An
- Đức An
- Nhật An
- Lộc An
- Duy An
- Đăng An
- Kỳ An
- Xuân An
- Ngọc An
- Thanh An
- Hòa An
- Thành An
- Thế An
- Phú An
- Hoàng An
- Tường An

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Anh

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Anh, bố mẹ mong con sẽ luôn sáng sủa và thông minh giống như ý nghĩa của cái Tên. Các tên gắn liên với tên Anh như:

- Bảo Anh
- Duy Anh
- Đức Anh
- Nghĩa Anh
- Hồng Anh
- Quang Anh
- Tinh Anh
- Bảo Anh
- Huy Anh
- Tuấn Anh
- Hoàng Anh
- Viết Anh
- Việt Anh
- Sỹ Anh
- Huỳnh Anh

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Bách

Những người tên Bách thường mạnh mẽ, trường tồn và vững vàng trong mọi khó khăn.

- Tùng Bách
- Văn Bách
- Thuận Bách
- Vạn Bách
- Hoàng Bách
- Xuân Bách
- Việt Bách
- Quang Bách
- Huy Bách

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Bảo

Bảo có nghĩa là vật quý báu hiếm có. Bố mẹ đặt tên con họ Nguyễn có tên là Bảo có nghĩa là con chính là báu vật của gia đình.

- Thái Bảo
- Kim Bảo
- Hữu Bảo
- Quốc Bảo
- Thiên Bảo
- Hoài Bảo
- Tiểu Bảo (Bảo bối của cha mẹ)
- Chi Bảo
- Gia Bảo
- Duy Bảo
- Quang Bảo
- Minh Bảo

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Công

Công có nghĩa là công bằng, liêm minh, người có trước người có sau. Do đó, tên Công cũng được nhiều người chọn để đặt tên cho con của mình.

- Chí Công
- Thành Công (Bố mẹ mong bé sẽ thành công)
- Đức Công
- Ngọc Công
- Duy Công
- Đạt Công
- Kỳ Công
- Hồng Công
- Quang Công
- Hữu Công

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Cường

Đặt tên con họ Nguyễn tên Cường, bố mẹ mong con sẽ mạnh mẽ, uy lực và khí dũng.

- Anh Cường
- Cao Cường
- Dũng Cường
- Mạnh Cường
- Minh Cường
- Hữu Cường
- Hùng Cường
- Đình Cường
- Phi Cường
- Việt Cường
- Văn Cường
- Tuấn Cường

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Đức

Đức có nghĩa là hiền đức và nhân nghĩa. Đây cũng là một cái tên hay, phổ biến, được nhiều đặt, chẳng hạn như:

- Nhân Đức
- Bảo Đức
- Thành Đức
- Anh Đức
- Hoài Đức
- Huy Đức
- Minh Đức
- Vĩnh Đức
- Trọng Đức
- Nguyên Đức
- Việt Đức
- Thế Đức
- Phúc Đức
- Tuấn Đức

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Dũng

Người đặt tên con trai họ Nguyễn có tên Dũng thương mong con sẽ mạnh mẽ, anh dũng.

- Anh Dũng
- Bá Dũng
- Chí Dũng
- Lâm Dũng
- Ngọc Dũng
- Tuân Dũng
- Trí Dũng
- Việt Dũng
- Quốc Dũng
- Thế Dũng
- Tấn Dũng
- Quang Dũng
- Hùng Dũng

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Dương

Dương có nghĩa là rộng lớn giống như biển cả và có ánh sáng như mặt trời. Tên Dương cũng rất hợp với những người họ Nguyễn. Bạn có thể lấy tên Dương đặt tên con họ Nguyễn của mình.

- Bình Dương
- Bảo Dương
- Hải Dương
- Đông Dương
- Thái Dương
- Việt Dương
- Trung Dương
- Hoàng Dương
- Thái Bình Dương
- Tùng Dương
- Viễn Dương

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Đạt

Đạt có nghĩa là thành đạt vẻ vang, những người tên Đạt thường là những người được bố mẹ mong được thành đạt trong công việc, cuộc sống.

- Khoa Đạt
- Thành Đạt
- Hùng Đạt
- Khánh Đạt
- Vĩnh Đạt
- Duy Đạt
- Tấn Đạt
- Mạnh Đạt
- Quốc Đạt
- Quang Đạt
- Tuấn Đạt
- Tiến Đạt

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Duy

Người đặt tên con họ Nguyễn có tên là Duy thường mong bé thông minh và sáng lạng. Bạn có thể tham khảo những cái tên này để đặt cho con của mình.

- Anh Duy
- Đức Duy
- Ngọc Duy
- Khắc Duy
- Khánh Duy
- Nhật Duy
- Thanh Duy
- Quang Duy
- Thái Duy
- Việt Duy

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Gia

Gia có nghĩa là hương vượng và hướng về gia đình, là người của gia đình.

- An Gia
- Đạt Gia
- Vinh Gia
- Khương Gia
- Thành Gia
- Đức Gia
- Hoàng Gia
- Phú Gia

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Hải

Hải có nghĩa là biển cả, rộng lớn và bao la. Tên Hải cũng rất hợp khi kết hợp với họ Nguyễn.

- Đức Hải
- Đông Hải
- Phi Hải
- Nam Hải
- Hồng Hải
- Minh Hải
- Quang Hải (Con xuất hiện làm cho cuộc đời sáng tươi hơn)
- Trường Hải
- Thanh Hải
- Tuấn Hải
- Sơn Hải
- Việt Hải

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Hiếu

Người đặt tên con họ Nguyễn có tên là Hiếu thường mong bé lớn lên sẽ sống lương thiện và chí hiếu với bố mẹ.

- Chí Hiếu
- Duy Hiếu
- Minh Hiếu
- Nghĩa Hiếu
- Ngọc Hiếu
- Trung Hiếu
- Thuận Hiếu
- Quốc Hiếu
- Trọng Hiếu

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Hoàng

Hoàng có nghĩa là dòng dõi, màu vàng. Bạn muốn đặt tên con tên Hoàng, vậy hãy tham khảo cái tên sau đây:

- Bảo Hoàng
- Quý Hoàng
- Đức Hoàng
- Kim Hoàng
- Nguyên Hoàng
- Huy Hoàng
- Sỹ Hoàng
- Bảo Hoàng
- Minh Hoàng
- Khắc Hoàng

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Huy

Huy có nghĩa là ánh sáng, sự tốt đẹp. Tên Huy này được rất nhiều người lựa chọn để đặt tên cho con mình. Nếu không phạm húy thì Huy chính là gợi ý hay về đặt tên con họ Nguyễn.

- Ngọc Huy
- Anh Huy
- Đức Huy
- Khắc Huy
- Nguyên Huy
- Minh Huy
- Tiến Huy
- Thái Huy
- Hoàng Huy
- Quang Huy

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Hùng

Đặt tên con họ Nguyễn với tên Hùng với mong muốn con sẽ có sức mạnh vô song. Mọt số cái tên hay gắn với tên Hùng như:

- Anh Hùng
- Huy Hùng
- Đạt Hùng
- Hữu Hùng
- Huy Hùng
- Công Hùng
- Quốc Hùng
- Kiều Hùng
- Nguyên Hùng
- Trọng Hùng
- Viết Hùng
- Tiến Hùng
- Tuấn Hùng

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Khải

Đặt tên con họ Nguyễn tên Khải mang ý nghĩa là niềm vui, sự cát tường.

- Chí Khải
- Hoàng Khải
- Đăng Khải
- Nguyên Khải
- An Khải
- Minh Khải
- Quốc Khải
- Duy Khải
- Trung Khải
- Vỹ Khải

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Khang

Khang có nghĩa là hưng vượng và phú quý.

- Vĩnh Khang
- Tuấn Khang
- Duy Khang
- Minh Khang
- Nguyên Khang
- Nam Khang
- Phúc Khang
- Đức Khang
- Thành Khanh

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Khánh

Khánh có nghĩa là âm vàng giống như tiếng chuông. Đây là một cái tên hay, ý nghĩa.

- Quốc Khánh
- Thiên Khánh
- Duy Khánh
- Vĩnh Khánh
- Minh Khánh
- Gia Khánh
- Quang Khánh
- Đồng Khánh
- Hoàng Khánh
- Hữu Khánh

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Khoa

Khoa mang ý nghĩa là thông minh sáng lạng và linh hoạt. Tên Khoa vô cùng ý nghĩa và là một cái tên đẹp, thích hợp đặt tên cho con của bạn.

- Anh Khoa
- Đăng Khoa
- Nhật Khoa
- Duy Khoa
- Tuấn Khoa
- Nguyên Khoa (Tên Nguyên Khoa cũng là một cái tên hay, nhiều người yêu thích đặt tên cho con)
- Bá Khoa
- Xuân Khoa
- Mạnh Khoa

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Khôi

Bố mẹ đặt tên con tên Khôi mong muốn con lớn lên sẽ được khôi ngô và tuấn tú.

- Minh Khôi
- Mạnh Khôi
- Đăng Khôi
- Nhất Khôi
- Bảo Khôi
- Ngọc Khôi
- Duy Khôi
- Trọng Khôi
- Tuấn Khôi
- Quang Khôi

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Kiên

Đặt tên con họ Nguyễn tên Kiên mong muốn con sẽ có ý chí và kiên cường trước mọi việc.

- Anh Kiên
- Trung Kiên
- Vĩnh Kiên
- Mạnh Kiên
- Đức Kiên
- Bảo Kiên
- Thái Kiên
- Trọng Kiên
- Gia Kiên
- Xuân Kiên
- Quốc Kiên
- Vĩnh Kiên

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Lâm

Tên Lâm có nghĩa là vững mạnh như rừng. Các tên Lâm hay mà bạn có thể đặt kết hợp với họ Nguyễn của con bạn:

- Tùng Lâm
- Bách Lâm
- Quốc Lâm
- Kiệt Lâm
- Tường Lâm
- Đình Lâm
- Điền Lâm
- Tuấn Lâm
- Quang Lâm
- Hữu Lâm
- Sơn Lâm

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Long

Đặt tên con tên Long mong con sẽ mạnh mẽ như rồng.

- Bá Long
- Bảo Long
- Ðức Long
- Hữu Long
- Phi Long
- Hải Long
- Hoàng Long
- Tân Long
- Thành Long
- Trường Long
- Thăng Long
- Thanh Long
- Tuấn Long
- Việt Long

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Lộc

Đặt tên con họ Nguyễn tên Lộc hy vọng con sẽ gặp nhiều phúc lộc.

- Bá Lộc
- Nam Lộc
- Khánh Lộc
- Nguyên Lộc
- Phước Lộc
- An Lộc
- Quang Lộc
- Minh Lộc
- Bảo Lộc
- Hữu Lộc
- Tấn Lộc
- Phúc Lộc

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Minh

Minh có nghĩa là ánh sáng rạng ngời. Có rất nhiều người tên Minh như người mẫu Bình Minh ...

- Nhật Minh
- Duy Minh
- Tuấn Minh
- Đức Minh
- Tiến Minh
- Hiểu Minh
- Quốc Minh
- Hữu Minh
- Anh Minh
- Thiện Minh
- Gia Minh
- Nhật Minh
- Hoàng Minh
- Hải Minh

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Nam

Nam là mạnh mẽ. Tên Nam nay cũng được nhiều người dùng để đặt tên cho con.

- An Nam
- Hoài Nam
- Hoàng Nam
- Ðình Nam
- Hữu Nam
- Khánh Nam
- Xuân Nam
- Thành Nam (Con sẽ là người mạnh mẽ, thành đạt trong công việc và cuộc sống)
- Ngọc Nam
- Phương Nam
- Nhật Nam
- Trường Nam
- Duy Nam
- Việt Nam

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Nghĩa

Đặt tên con họ Nguyễn tên Nghĩa mang ý nghĩa là sống có trước có sau và có tấm lòng hướng thiện. Bạn có thể chọn tên đặt cho con trong các tên sau:

- Hiếu Nghĩa
- Minh Nghĩa
- Đức Nghĩa
- Phước Nghĩa
- Tuấn Nghĩa
- Nhân Nghĩa
- Hoài Nghĩa
- Tấn Nghĩa
- Trọng Nghĩa
- Trung Nghĩa

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Ngọc

Ngọc chính là bảo vật quý hiếm thể hiện bé chính là báu vật của bố mẹ, gia đình.

- Quang Ngọc
- Thế Ngọc
- Gia Ngọc
- Xuân Ngọc
- Tuấn Ngọc
- Đại Ngọc
- Minh Ngọc
- Bảo Ngọc
- Hoàng Ngọc

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Nguyên

Nguyên có nghĩa là nguồn gốc, thứ nhất. Bố mẹ đặt tên con là Nguyên hi vọng con sẽ luôn là người quan trọng trong lòng bố mẹ, cộng đồng.

- Ðông Nguyên
- Bảo Nguyên
- Ðình Nguyên
- Khôi Nguyên (Hy vọng con luôn là người đỗ đầu)
- Phước Nguyên
- Trung Nguyên
- Tường Nguyên
- Gia Nguyên
- Phúc Nguyên
- Thành Nguyên
- Hoàng Nguyên

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Nhân

Những người tên Nhân thường là những người tốt, có tấm lòng nhân ái.

- Ðình Nhân
- Ðức Nhân
- Trung Nhân
- Thiện Nhân
- Phước Nhân
- Thành Nhân
- Trọng Nhân
- Việt Nhân
- Duy Nhân
- Thế Nhân
- Trường Nhân
- Quang Nhân

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Phi

Phi có nghĩa là sức mạnh và có năng lực phi thương. Bố mẹ đặt tên con là Phi thường mong bé lớn lên khỏe mạnh.

- Bằng Phi
- Khánh Phi
- Nam Phi
- Hoàng Phi
- Thanh Phi
- Việt Phi
- Phương Phi
- Trương Phi
- Gia Phi
- Long Phi
- Quốc Phi

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Phong

Phong là gió. Bố mẹ đặt tên con họ Nguyễn tên Phong thường mong con sẽ mạnh mẽ và khoáng đạt như cơn gió. Một số tên Phong hay, bạn có thể tham khảo:

- Ðông Phong
- Chấn Phong
- Ðức Phong
- Gia Phong
- Hải Phong
- Thanh Phong
- Hùng Phong
- Huy Phong
- Khởi Phong
- Nguyên Phong (Có nghĩa là cơn gió đầu tiên, đặt tên con tên Nguyễn Nguyên Phong với hy vọng con sẽ là cuộc sống bình yên, êm ả)
- Quốc Phong
- Hoài Phong
- Uy Phong
- Việt Phong
- Khải Phong

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Phúc

Tên Phúc là cái tên phù hợp với họ Nguyễn, mang ý nghĩa là điềm phúc của gia đình, luôn được an lành và bình yên.

- Hồng Phúc
- Hoàng Phúc
- Đình Phúc
- Lạc Phúc
- Sỹ Phúc
- Thiên Phúc
- Hạnh Phúc
- Vĩnh Phúc
- Quang Phúc
- Thanh Phúc
- Hồng Phúc
dat ten con ho nguyen 2

Đặt tên cho bé gái, bé trai họ Nguyễn

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Quân

Quân cũng là cái tên được nhiều người chọn. Quân có nghĩa là khí chất giống như quân vương. Bạn muốn đặt tên con tên Quân, bạn có thể chọn tên dưới đây.

- Anh Quân
- Bình Quân
- Ðông Quân
- Hải Quân
- Hoàng Quân
- Văn Quân
- Long Quân
- Minh Quân
- Sơn Quân
- Đình Quân
- Nguyên Quân
- Quốc Quân
- Hồng Quân
- Vũ Quân
- Nhật Quân

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Quang

Đặt tên con trai họ Nguyễn tên Quang, bố mẹ hy vọng con sẽ thông minh và sáng lạng. Các tên đệm kết hợp với tên Quang như Phương, Huy, Minh, Ngọc, Nhật ...

- Đăng Quang
- Vinh Quang
- Duy Quang
- Nam Quang
- Phương Quang
- Huy Quang
- Minh Quang (Bé tên Minh Quang thường là người sáng dạ, thông minh)
- Nhật Quang
- Thanh Quang
- Tùng Quang
- Ngọc Quang
- Xuân Quang
- Phú Quang

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Quốc

Quốc có nghĩa là vững như giang sơn. Một số tên hay gắn liền với tên Quốc thích hợp đặt cho con của mình.

- Anh Quốc
- Lương Quốc
- Bảo Quốc
- Việt Quốc
- Vinh Quốc
- Duy Quốc
- Nhật Quốc
- Cường Quốc
- Hoàng Quốc
- Chánh Quốc

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Tâm

Đặt tên con họ Nguyễn tên Tâm, bố mẹ mong bé lớn lên sẽ có tấm lòng nhân ái.

- Khải Tâm
- Duy Tâm
- Hữu Tâm
- Nhật Tâm
- Mạnh Tâm
- Thiện Tâm
- Minh Tâm
- Chánh Tâm
- Thành Tâm
- Khánh Tâm
- Hoàng Tâm
- Đình Tâm
- Vĩnh Tâm
- Huy Tâm

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Thái

Đặt tên con họ Nguyễn tên Thái mong con sẽ có cuộc sống thanh nhàn và yên bình.

- Anh Thái
- Bảo Thái
- Minh Thái (Bố mẹ mong bé sẽ thông minh, hanh thông, thư thái)
- Hòa Thái
- Hùng Thái
- Quang Thái
- Quốc Thái
- Phước Thái
- Triệu Thái
- Việt Thái
- Xuân Thái
- Thông Thái

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Thành

Thành là một cái tên phổ biến, được nhiều người dùng như nghệ sĩ hài Trấn Thành, ...

- Chí Thành
- Ðức Thành
- Tuấn Thành
- Ðắc Thành
- Bá Thành
- Danh Thành (Mong bé sẽ công thành danh toại, thành công trong cuộc sống)
- Duy Thành
- Huy Thành
- Lập Thành
- Quốc Thành
- Trung Thành
- Tấn Thành
- Thuận Thành
- Trường Thành

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Thiên

Thiên có nghĩa là trời, có khí phách xuất chúng. Do đó, tên Thiên cũng được nhiều người sử dụng.

- Duy Thiên
- Quốc Thiên
- Kỳ Thiên
- Đạt Thiên
- Khánh Thiên
- Phúc Thiên
- Vĩnh Thiên
- Thanh Thiên
- Anh Thiên
- Đức Thiên

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Thịnh

Đặt con tên Thịnh hy vọng con sẽ có cuộc sống hưng thịnh và sung túc.

- Công Thịnh
- Gia Thịnh
- Hồng Thịnh
- Kim Thịnh
- Nhật Thịnh
- Đức Thịnh
- Hưng Thịnh
- Phúc Thịnh
- Quang Thịnh
- Thái Thịnh
- Thế Thịnh
- Xuân Thịnh
- Vĩnh Thịnh

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Trung

Đặt tên con họ Nguyễn với tên Trung mong muốn bé sẽ có tấm lòng trung hậu.

- Minh Trung
- Ðức Trung
- Hiếu Trung
- Hoài Trung
- Hữu Trung
- Kiên Trung
- Thanh Trung
- Quang Trung
- Quốc Trung
- Thế Trung
- Tuấn Trung
- Bình Trung
- Khắc Trung
- Hoàng Trung

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Tuấn

Tuấn có nghĩa là tài giỏi, xuất chúng và có dung mạo khôi ngô nên cũng được nhiều người chọn để đặt tên cho con mình. Một số cách đặt tên con họ Nguyễn với tên Tuấn:

- Anh Tuấn
- Xuân Tuấn
- Ðức Tuấn
- Huy Tuấn
- Khắc Tuấn
- Công Tuấn
- Thanh Tuấn (Đây là một cái tên hay và ý nghĩa, bạn có thể đặt cho bé nhà bạn)
- Mạnh Tuấn
- Minh Tuấn
- Ngọc Tuấn
- Quang Tuấn
- Quốc Tuấn
- Thanh Tuấn
- Thiện Tuấn

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Tùng

Tùng có nghĩa là vững chãi giống như cây tùng cây bách. Tên Tùng kết hợp với họ Nguyễn sẽ là một cái tên hay, ý nghĩa và hợp với phong thủy.

- Quang Tùng
- Sơn Tùng
- Thế Tùng
- Thanh Tùng
- Hoàng Tùng
- Thạch Tùng
- Bách Tùng (Người đặt tên con họ Nguyễn là Bách Tùng hi vọng bé sẽ mạnh mẽ, thống lĩnh mọi người).
- Thư Tùng
- Anh Tùng
- Minh Tùng
- Ngọc Tùng
- Hữu Tùng
- Duy Tùng
- Mạnh Tùng

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Sơn

Tên Sơn thể hiện được sự uy nghiêm và mạnh mẽ như núi nên tên Sơn được nhiều người sự dụng đặt tên cho con của mình.

- Bảo Sơn
- Nam Sơn
- Cao Sơn
- Trường Sơn
- Bằng Sơn
- Thanh Sơn
- Thành Sơn
- Hoàng Sơn
- Viết Sơn (Bé được đặt tên là Nguyễn Viết Sơn có nghĩa là bố mẹ mong bé sẽ luôn mạnh mẽ, vững chãi ...)
- Quang Sơn
- Danh Sơn
- Hải Sơn
- Linh Sơn
- Vĩnh Sơn

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Việt

Người đặt tên con họ Nguyễn với tên Việt thường mong con sẽ xuất chúng và phi thường.

- Anh Việt
- Hoài Việt
- Quốc Việt
- Khắc Việt (Tên hay dành cho con trai với mong ước con lớn lên sẽ trở nên xuất chúng)
- Uy Việt
- Nam Việt
- Vương Việt
- Trung Việt
- Minh Việt
- Hoàng Việt
- Tuấn Việt
- Thanh Việt
- Duy Việt

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Vinh

Tên Vinh có nghĩa là hiển vinh, làm nên công danh. Những tên Vinh hay phù hợp với họ Nguyễn như:

- Hồng Vinh
- Quốc Vinh
- Thanh Vinh
- Gia Vinh
- Thành Vinh
- Tấn Vinh
- Thế Vinh
- Trọng Vinh
- Trường Vinh
- Tường Vinh
- Hiển Vinh
- Tuấn Vinh
- Xuân Vinh
- Nhật Vinh

Đặt tên con trai họ Nguyễn với tên Uy

Đặt tên con họ Nguyễn với tên Uy mong con sẽ có uy vũ, sức mạnh, vừa vinh hiển lại vừ vương giả.

- Thiên Uy
- Thế Uy
- Hữu Uy
- Gia Uy
- Vũ Uy
- Cao Uy
- Khải Uy
- Sơn Uy
- Đạt Uy
- Quốc Uy
- Hải Uy
- Chí Uy
- Thanh Uy
- Đức Uy
 

2. Đặt Tên Con Gái Họ Nguyễn

Đặt tên con gái họ Nguyễn với mong muốn con sẽ xinh đẹp, được mọi người quý và có cuộc sống viên mãn

- Tuyết Tâm: cô gái có tâm hồn tinh khiết như bông tuyết trắng.
- Hoài An: nghĩa là mong muốn con có cuộc sống mãi bình an.
- Yên Bằng: nghĩa là ước mong cuộc sống con sẽ bằng yên.
- Băng Tâm/Minh Tâm: cô gái có tâm hồn minh triết, sáng suốt.
- Gia Hân: con là món quà trời ban, là niềm hân hoan của các thành viên trong gia đi. (Con chính là món quà lớn mà trời ban cho bố mẹ)
- Tú Linh: nghĩa là xinh đẹp, tinh anh, thanh tú.
- Tố Nga: nghĩa là mang nét đẹp thục nữ, hiền hậu như Hằng Nga.
- Đông Nghi: cô gái có dung mạo uy nghi.
- Diễm Thư: cô con gái đài các, xinh đẹp và kiều diễm.

Đặt tên con gái họ Nguyễn có ý nghĩa thông minh, trí tuệ

- Huyền Anh: nghĩa là huyền diệu kết hợp với sự tinh anh, sắc sảo.
-Vinh Diệu: mang ý nghĩa vinh dự kì diệu. (Bé nào được đặt tên này sẽ rất hạnh phúc đấy)
- Kỳ Diệu: sự xuất hiện của con là điều diệu kì. (Mong con sẽ gặp nhiều may mắn như con xuất hiện trong cuộc sống của bố mẹ vậy)
- Tuệ Lâm: nghĩa là rừng minh mẫn, trí tuệ tinh thông.
- Hướng Dương: cô gái thẳng thắn, chân thật, luôn hướng về ánh mặt trời.

Đặt tên con gái họ Nguyễn có ý nghĩa chỉ nét đẹp của phụ nữ truyền thống

- Đan Tâm/Khải Tâm/Phương Tâm/Thục Tâm: đều có nghĩa là tấm lòng sắt son, dịu dàng, thanh cao, đầy đức hạnh, tâm hồn khai sáng, nhân hậu.
- Tố Tâm: người con gái có tâm hồn thanh cao.
- Đoan Thanh: nghĩa là cô gái có nề nếp, thục nữ, đoan trang. (Hi vọng con sẽ đoan trang, thục nữ)
- Phương Thùy nghĩa là thùy mị và chân thật.
- Nghi Xuân: là tên một huyện của tỉnh Nghệ An, thường được đặt cho các bé gái mang ý nghĩa truyền thống.
- Gia Linh: lưu giữ giá trị linh thiêng của cả gia đình.
- Thiện Mỹ: vẻ đẹp toàn mỹ và giàu lòng nhân hậu, khả ái.

Đặt tên con gái họ Nguyễn có ý nghĩa về thiên nhiên

- Linh Lan: là tên một loài hoa màu trắng, gợi vẻ nữ tính, dịu dàng và mùi thơm dễ chịu.
- Lệ Băng: nghĩa là vẻ đẹp của khối băng.
- Phong Lan: tên loài hoa phong lan đẹp dịu dàng.
- Vàng Anh: là tên loài chim từng xuất hiện trong truyện cổ tích Tấm Cám của Việt Nam.
- Hạ Băng: nghĩa là tuyết rơi trắng xóa xua tan cái nóng của trời hè.
- Mai Lan: là sự kết hợp vẻ đẹp đài các của hoa mai và hoa lan. (Mong con sẽ xinh đẹp và tỏa hương thơm cho đời).
- Tuyền Lâm: đây là tên hồ nước nổi tiếng ở Thành phố Đà Lạt.
- Trúc Quỳnh: tên một loài hoa mang vẻ dịu dàng, chân thật, sẵn sàng hy sinh.
- Ngọc Bích: nghĩa là viên ngọc xanh quý báu, đáng được trân trọng.
- Nhật Lệ: là tên của một dòng sông đẹp dịu dàng.
- Bạch Liên: là tên sen trắng.
- Hồng Liên: là loài sen hồng.
- Ấu Lăng: là loài cỏ ấu mọc và trú ẩn dưới nước.
- Bích Ngọc: nghĩa là viên ngọc xanh quý hiếm. (Bé nào được đặt tên là Bích Ngọc, ắt hẳn rất đặc biệt trong lòng bố mẹ)
- Tuyết Băng: mang nét đẹp băng giá.
- Thanh Xuân: nghĩa là lưu giữ mãi ký ức đẹp tuổi thanh xuân.
- Tuyết Vy: mang ý nghĩa "tuyết trắng mang đến sự kì diệu".
- Diên Vỹ: là tên hoa diên vỹ
- Bảo Ngọc: nghĩa là viên ngọc quý cần được bảo quản cẩn trọng.
- Xuân xanh: nghĩa là xuân trẻ trung.
- Mỹ Yến: nghĩa là cô chim yến xinh đẹp, đỏm dáng.
- Hoàng Xuân: nghĩa là xuân huy hoàng.
- Thường Xuân: là tên của một loài cây có dây leo.
- Lộc Uyển: nghĩa là một vườn nai ngây thơ và dễ thương.
- Nguyệt Uyển: nghĩa là ánh trăng dịu dàng chiếu rọi cả khu vườn.
- Bạch Vân: nghĩa là đám mây trắng trôi trên trời xanh thẳm.

Bên cạnh những cái tên trên, bạn có thể đặt tên bé gái họ Nguyễn cũng mang ý nghĩa về tự nhiên với những cái tên này: Bảo Châu, Thảo Linh, Giang Thanh, Ly Châu, Thủy Linh, Anh Thảo, Minh Châu, Trúc Linh, Cam Thảo, Hương Chi, Tùng Linh, Ngọc Mai, Thiên Hoa, Nhật Dạ, Nhật Mai, Thiên Nga, Thiên Thanh, Thanh Yên Mai, Bích Thoa, Hoạ Mi, Kim Thông, Lệ Thu, Vân Du, Thụy Miên, Đan Thu, Thùy Dương, Hằng Nga, Khánh Thủy, Kim Đan, Thanh Thủy, Mai, Bảo Thoa, Diễm Thảo, Hạc Cúc, Huyền Diệu, Thu Thủy, Yên Đan, Bích Ngân, Xuân Thủy, Trúc Đào, Bảo Vy ...

Với những gợi ý đặt tên con họ Nguyễn trên đây dành cho con trai và con gái, bạn sẽ không bị làm khó khi đặt tên cho con nữa rồi và giúp con bạn có một cái tên hay, ý nghĩa, không phạm húy cũng như không trùng với tên hàng xóm ...

<br class="Apple-interchange-newline"><div></div>4+ 12 - 124 = -110

19 tháng 4 2019

Trả lời:

Có thấy link nào đâu 

Hok tôtd

19 tháng 4 2019

Chồi ôi Thu lấy đề của ai nhỉ

19 tháng 4 2019

Xuân Tuấn Trịnh29 tháng 4 2017 lúc 9:10

a) Để A là phân số thì 5 không chia hết cho n-1 hay n-1 không phải Ư(5) mà Ư(5)={-5;-1;1;5}

Ta có bảng sau:

n−1≠n−1≠-5-115
n≠n≠-4026

Vậy n≠{−4;0;2;6}≠{−4;0;2;6}thì A là phân số

n=0 => A=50−1=−550−1=−5

n=10 => A=510−1=59510−1=59

n=-2 => A=5−2−1=−535−2−1=−53

Để A là số nguyên =>5 chia hết cho n-1 <=>n-1 là Ư(5)

Từ bảng trên => n={-4;0;2;6} thì A nguyên

b) Do n là Số tự nhiên => n và n+1 là 2 số tự nhiên liên tiếp

=>n và n+1 nguyên tố cùng nhau

=>phân số nn+1nn+1tối giản(dpcm)

c)11⋅2+12⋅3+...+149⋅50=1−12+12−13+...+149−150=1−150<1(đpcm)

~hok tốt~

19 tháng 4 2019

  4650 4950 4050  4350

19 tháng 4 2019

làm cả bài giải ra cho minh với nhé hihi can on các ban nha