1. Xếp các từ Hán Việt sau vào ô thích hợp: Viên mãn, xâm phạm, yếu điểm, hoàn thành, thi hành, phiền muộn, tồn tại, thủ công,hắc mã, hậu phương, hậu tạ, hổ thẹn, trọn vẹn, u uất, chính đáng, hoa lệ, trọng yếu, chính sách.Từ ghép H-V chính phụ Từ ghép H-V đẳng lập 2. Phân biệt nghĩa các yếu tố H-V đồng âm sau:a. Bạch 1: bạch diện, bạch mã, bạch hầuBạch 2: biện bạch, bạch...
Đọc tiếp
1. Xếp các từ Hán Việt sau vào ô thích hợp: Viên mãn, xâm phạm, yếu điểm, hoàn thành, thi hành, phiền muộn, tồn tại, thủ công,hắc mã, hậu phương, hậu tạ, hổ thẹn, trọn vẹn, u uất, chính đáng, hoa lệ, trọng yếu, chính sách.
Từ ghép H-V chính phụ Từ ghép H-V đẳng lập
2. Phân biệt nghĩa các yếu tố H-V đồng âm sau:
a. Bạch 1: bạch diện, bạch mã, bạch hầu
Bạch 2: biện bạch, bạch thầy
b/ Đại 1: vĩ đại, đại bắc, đại dương
Đại 2: đại biểu, đại nhân
c/ Gia 1: gia đình, gia tộc, gia quyến
Gia 2: gia hạn, gia tăng, gia tốc
Câu 1: Từ nào không chỉ màu sắc của da người?
A. hồng hào B. xanh xao C. đỏ ối D. tươi tắn
Câu 2: Thành ngữ, tục ngữ nào nói về lòng tự trọng?
A. Cây ngay không sợ chết đứng B. Giấy rách phả giữ lấy lề
C. Thẳng như ruột ngựa D. Thuốc đắng dã tật
Câu 3:Từ nào khác với từ còn lại?
A. mưa rải rác B. mưa đá C. mưa ngâu D. mưa rào
Câu 5: Gạch chân dưới từ láy:
ngon ngọt , hương hoa, phương hướng, nhẹ nhõm, thành thị, non nước, gần gũi.
1.C
2.D
3.A
4.Từ láy: nhẹ nhõm, gần gũi