K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 2 2022

này sao bạn nại nói tiếng anh mà sao ko nói là tv luôn mà kì nha tiếng anh lớp ba chưa có hok có từ chưa hok

20 tháng 2 2022

Bài tập 3: Sửa các câu: 1. Tôi học trong khi tôi đang nghe nhạc. .... 2. Khi tôi trở về nhà, tôi cảm thấy rất mệt mỏi. .... 3. Trong khi tôi ăn, em gái tôi đã chuẩn bị đi ra ngoài. .... 4. Khi anh ấy đang sửa điện thoại di động, Harry. .... 5. Jane rửa bát trong khi Peter đang cắt cỏ. .... dịch thôi nha

TL

Raise your hand,children

....

HT

20 tháng 2 2022

TL

raise your hand , children

nha

HT

Your plates it's in the table.

The plates is between the radio and spoon.

The plates in the table.

The plastes is betweem the radio and spoon.

HT

20 tháng 2 2022

how do you spell your name?bạn thiếu từ your

20 tháng 2 2022

How do u spell your name?

20 tháng 2 2022

là sand

20 tháng 2 2022

mèo học tốt

20 tháng 2 2022

cat dịch từ Tiếng Anh sang Tiếng Việt là con mèo

20 tháng 2 2022

cảm ơn mha

19 tháng 2 2022

TL:

Dịch : Cái ghế ở giữa

K mik nha

HT 

19 tháng 2 2022

cái ghế ở giữa

A.      NEW WORDS: 1.     Get into pair:                                            11. Doctor: bác sĩ 2.     Interview:                                                           12. Tailor: 3.     Job:                                                          13. Mechanic: 4.     Place of work:                                          14. Policeman: 5.     Well done! :                                               15. Engineer 6.     It’s your...
Đọc tiếp

A.      NEW WORDS:

1.     Get into pair:                                            11. Doctor: bác sĩ

2.     Interview:                                                           12. Tailor:

3.     Job:                                                          13. Mechanic:

4.     Place of work:                                          14. Policeman:

5.     Well done! :                                               15. Engineer

6.     It’s your turn:                                            16. Singer:

7.     Great:                                                       17. Actor:

8.     As you know:

I don’t know

Do you know?                                           18. Actress:

9.     Report:                                                      19. Security guard:

10. Thank you for + N/ V-ing: Cảm ơn bạn vì điều gì đó/ vì đã…      20. Businessman: (Thank you for listening :cảm ơn bạn vì đã lắng nghe; thank you for the gift: cảm ơn bạn vì món quà)

Nghĩa của những từ trên là gì?

 

4

1. Ghép đôi: 11. Bác sĩ:

2. Phỏng vấn: 12. Thợ may:

3. Công việc: 13. Thợ máy:

4. Địa điểm làm việc: 14. Công an viên:

5. Làm tốt lắm! : 15. Kỹ sư

6. Đến lượt bạn: 16. Ca sĩ:

7. Tuyệt vời: 17. Diễn viên:

A. TỪ MỚI:

1. Ghép đôi: 11. Bác sĩ: bác sĩ

2. Phỏng vấn: 12. Thợ may:

3. Công việc: 13. Thợ máy:

4. Địa điểm làm việc: 14. Công an viên:

5. Làm tốt lắm! : 15. Kỹ sư

6. Đến lượt bạn: 16. Ca sĩ:

7. Tuyệt vời: 17. Diễn viên:

8. Như bạn đã biết:

    Tôi không biết

Bạn có biết? 18. Nữ diễn viên:

9. Báo cáo: 19. Nhân viên bảo vệ:

20 tháng 2 2022

Câu hỏi : Sắp xếp cau dưới đây : There / is / cat / under / a / the / chair.

Trả lời : There is a cat under the chair.

- Chúc em học tốt nhé!

25 tháng 2 2022

e cảm ơn ạ

19 tháng 2 2022

mình nhầm là miền Trung Việt Nam nha

19 tháng 2 2022

Central là trung tâm nha