K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

DD
27 tháng 10 2021

Coi lượng gạo mỗi người ăn trong một ngày là một suất gạo. 

Đơn vị đó chuẩn bị số suất gạo là: 

\(70\times30=2100\)(suất) 

Sau khi ăn được \(6\)ngày thì còn số suất gạo là: 

\(2100-70\times6=1680\)(suất) 

Khi đó có số người ăn là: 

\(70+10=80\)(người) 

Số gạo còn lại đơn vị đó ăn thêm được số ngày nữa là: 

\(1680\div80=21\)(ngày) 

10 tháng 8 2020

1:bàn tròn=bàn không méo=mèo không bán

2:ăn roi(chắc thế)

3:bỏ xe lại đi qua cầu(chỉ hỏi làm sao để tài xế đi qua chứ có hỏi làm sao để xe đi qua đâu)

10 tháng 8 2020

bn duẩn sai câu 2

10 tháng 8 2020

1+1x3=

10 tháng 8 2020

bằng 4

0,1302:1,45 = 0,08979310344

Bởi vì thương của phép tính mà bn đưa ra dài và có nhiều số ở đằng sau quá cho nên chúng ta chỉ lấy 2 chữ số ở đằng sau của dấu phẩy thôi nha, cái này thì trên lớp ai cũng cg đều đã đc hok rồi !

=> 0,1302 : 1,45\(\approx\)0,08 ( cái dấu này\(\approx\)là dấu '' xấp xỉ bằng '' nha bạn, mk học qua rồi nên chắc chắn là đúng )

Bạn ~Hắc Tử Nguyệt Phong~ làm cách đó cũng được nhưng mà mới lớp 5 nên chưa biết dấu làm tròn đâu nhé bạn ^^

Bạn làm lại đi nhé! Lớp 5 chưa học được kiến thức lớp 7 đâu ạ 

11 tháng 8 2020

Từ phức: vui vẻ, xinh xắn, câu lạc bộ, vô tuyến truyền hình,...

Từ đơn: sách, vở, bút, tốt, đẹp, xấu, ngày, tháng, năm,…

10 tháng 8 2020

a) 

<=> \(x\left(0,2-1,2\right)+3,7=-6,3\)

<=> \(-x=-10\)

<=> \(x=10\)

b) 

<=> \(x\left(x-1\right)=0\)

<=> \(\orbr{\begin{cases}x=0\\x=1\end{cases}}\)

d) 

<=> \(2\sqrt{x+1}=8\)

<=> \(\sqrt{x+1}=4\)

<=> \(x=15\)

e) 

<=> \(\orbr{\begin{cases}1-x=\sqrt{2}-0,\left(1\right)\\1-x=0,\left(1\right)-\sqrt{2}\end{cases}}\)

<=> \(\orbr{\begin{cases}1+0,\left(1\right)-\sqrt{2}=x\\x=1+\sqrt{2}-0,\left(1\right)\end{cases}}\)

10 tháng 8 2020

a) 0,2x + ( -1, 2 )x + 3, 7 = -6, 3

<=> x( 0,2 - 1, 2 ) + 3, 7 = -6, 3

<=> -x = -10

<=> x = 10

b) x2 = x

<=> x2 - x = 0

<=> x( x - 1 ) = 0

<=> \(\orbr{\begin{cases}x=0\\x-1=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=1\end{cases}}\)

c) 0,(12) : 1,(6) = x : 0,(4)

<=> 4/33 : 5/3 = x : 4/9

<=> 4/55 = x : 4/9

<=> x = 16/495

d) \(2\sqrt{x+1}-3=5\)

\(\Leftrightarrow2\sqrt{x+1}=8\)

\(\Leftrightarrow\sqrt{x+1}=4\)

\(\Leftrightarrow x+1=16\)

\(\Leftrightarrow x=15\)

e) \(\left|1-x\right|=\sqrt{2}-0,\left(1\right)\)

\(\Leftrightarrow\left|1-x\right|=\sqrt{2}-\frac{1}{9}\)

\(\Leftrightarrow\left|1-x\right|=\frac{-1+9\sqrt{2}}{9}\)

\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}1-x=\frac{-1+9\sqrt{2}}{9}\\1-x=\frac{1-9\sqrt{2}}{9}\end{cases}\Leftrightarrow}\orbr{\begin{cases}x=\frac{10-9\sqrt{2}}{9}\\x=\frac{8+9\sqrt{2}}{9}\end{cases}}\)

ĐỀ SỐ 1         II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại A. never    B. usually    C. always D. after2. A. orange B. yellow    C. apple D. blue3.  A. see B. thirsty C. hungry    D. hot4. A. carrot B. rice     C. bread D. noodle5. A. face B. eye           C. month        D. leg6. A. you B. their C. his         D. my7. A. sugar B. bottle C. box         D. tubeI. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại 1. A. books ...
Đọc tiếp

ĐỀ SỐ 1         

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

 

A. never    B. usually    C. always D. after

2. A. orange B. yellow    C. apple D. blue

3.  A. see B. thirsty C. hungry    D. hot

4. A. carrot B. rice     C. bread D. noodle

5. A. face B. eye           C. month        D. leg

6. A. you B. their C. his         D. my

7. A. sugar B. bottle C. box         D. tubeI. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

 

1. A. books      B. pencils    C.rulers    D. bags

2.  A. read      B. teacher  C. eat        D. ahead

3.  A. tenth    B. math    C. brother    D. theater

4.  A. has        B. name      C. family    D. lamp

5. A. does      B. watches    C. finishes    D. brushes 

6. A. city B. fine         C. kind       D. like

7. A. bottle      B. job      C. movie D. chocolate

8. A. son        B. come C. home D.mother

 

8. A. in B. but C. of         D. under

 

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1.  She ………………. to the radio in the morning.

A. listen B. watches C. listens D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have

3. I am  ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungry B. thirsty C. full D. small

4.  ………………. do you work?   - I work at a school.

A. What B. Where C. When D. How

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store

6. Is this her …………………?

A. erasers B. books C. an eraser D. eraser

7. The opposite of”weak”is ………………………………

A. thin B. small C. strong D. heavy

8.  She doesn’t have ……………….. friends at school.

A. a B. some C. many D. much

9.  ………………… long or short?

A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair    C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai

10.  What does Lien do when ……….. warm?

A. it B. it’s C. its D. they’re

11.  ………………. you like a drink?

A. What B. Would C. Want D. How

12. I need  a large ………….. of toothpaste.

A. bar B. can C. tube D. box

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go B. go C. going D. goes

14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.

A. four B. six C. eight D.  ten

15. I usually go swimming in hot …………………..

A. winter B. autumn C. day D. summer

16. There are …………………. fingers in one hand. 

A. two B. five C. ten D. one 

17. My school ……   three floors and my classroom is on the first floor.

A. have B. has C. are D. is

18.  His mother is a doctor. She works in a ………………….

A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema

19. Vietnam has two main ……………… each year.

A. seasons B. months C. weeks D. summers

20. It is twenty – five past …………………….

A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.

2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.

4. I agree (6)………..… you about that.

5. I like the weather (7) ………… June.

6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.

7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.

V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng

              Eg:  0. He don’t like apples.  Ghi vào giấy thi là: don’t  doesn’t

 

She is always on time for the school 

She and he goes to work on foot

Ngoc is tall than her sister.

Let’s to go shopping!

They like watch T.V.

6. He comes here with bicycle.             

7. How many childs are there in the room?

8. He isn’t understand what you are saying.

9. How much eggs do you want?

10. I’d like some tomatos for my breakfast.

 

VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Your father……………….. (go)  to work by bike everyday?   

2. We ……………….. (not watch)  television at the moment.    

3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework. 

4. What you……………….. (do) this summer vacation?

- We……………….. (visit) Ha Long Bay.  

5. She ……………….. (not have)  breakfast at 6.30 every morning.

6. It often……………….. (rain) in summer.                     

VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time / Nga / get / morning?

................................................................................................................................................

You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening.

...............................................................................................

 Lan / walk / ride / bike / school?

.................................................................................................................................................

When / it / hot / we / often / go / swim.

……………………………........................................................................................

What / there / front / your house?

................................................................................................................................................

Where/ your father/ sit/ now?

............................………………………………………………………………………………..

My class/ start/ seven/ morning.

………..………………………………………………………………………………………..

I/ not often/ swimming/ friends…

…..…………………………………………………………………………………………..

Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.

.………………………………………………………………………………..

VIII. Chọn từ trong khung điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau

 

 

 

 

Viet Nam, our country, is very beautiful. It (1) ………. four seasons: spring, summer, fall and (2) …….…….  In the spring, it is often warm, sometimes it’s rainy. In the summer, it is hot and sunny. The (3) …………. is cool in the fall and in the winter it is often (4) ……… and windy. I (5) ……. hot weather (6) …… I can do many activities.  

(7) ………….. it is hot, I usually go swimming and (8) ……..  soccer, sometimes I go fishing (9) …… my brother.

IX   Đọc đoạn văn dưới đây và viêt T(nếu câu đúng) F nếu câu sai so với nội dung trong bài

Henry and Bill are brothers. Henry is twelve and Bill is ten. They live with parents and their dog in a small town in the south of England. They do not look like each other. Henry is tall and dark and Bill is short and fair. They also like different things. Henry likes sports but he is not interested in school. He hates Math and History and he never remembers the numbers. Bill likes to go to school. He is good at English and he reads and writes a lot. Bill can draw very well, too. But he never plays sports. He spends most of his time indoors reading or drawing. He wants to be a writer or an artist.

 

      ………....1. Bill is Henry’s younger brother.

      ………... 2. Henry is tall and dark.

      …………3. They have two dogs.

..………..4. Henry  doesn’t like sports.

……….   5. Bill can play football very well.

……….   6. Henry is good at math.

…..…..…7. Bill likes reading.

 

 

 

 X.   Bài tập phụ: Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc: 

1. Where (be)...........your father now? He (read).................a newspaper.

2. Listen! Mai (sing)...................................

3. They (play).....................volleyball every afternoon, but they (play)............................badminton now.

4. It is 6:00 p.m. Mary is at home. She (hav e).................dinner. She always (have)........................dinner with her family around 6 o’clock 

5. Ha (like)..................badminton. She often (play)....................badminton with her friend, Lan. They (play)......................it every Thursday afternoon. They (play)....................... badminton in the stadium now.

6. Laura (be)...................from Canada. She (speak).................. English and French. She (come)...........................to VietNam tomorrow. She (stay)...........................in a hotel in HCM City for 3 days. She (visit)  ........................ a lot of places of interest in Viet Nam. 

7. Which language Peter (speak)............................?

8. He often (have)...................................coffee for breakfast, but today he  (eat)........................some eggs.

9. We should (do)..........................morning exercises.

10. We (come)..................back next Monday. 

11. My brother can (swim)........................

12. He (learn)..........................English and I (read)..........................a book now.

13. My friend (take)........................... a trip to Da Lat next week.

14. Let’s (help).................................her.

15. She (not / want)..........................any coffee. She (want)..........................some tea.

16. Lan and Nam (see).............................. a new film tonight.

17. They (not / go).............................fishing in winter.

18. I (like)....... my  English  classes  very much.  I often (practice)........... speaking English  with  my friend Lan. I (take)..........the English Final Test now, and my father (wait)......... for me in front of the school.

1

I>

  1. D
  2. C
  3. A
  4. A
  5. C
  6. A
  7. A
  8. B

​II>

  1. ....
  2. D
  3. ....
  4. B
  5. A
  6. A
  7. C
  8. C

​bài này cậu quên chưa gạch nên khó để làm ạ 

III>

  1. C
  2. D
  3. A
  4. B
  5. C
  6. B
  7. C
  8. C ( KO CHẮC )
  9. C
  10. B
  11. B
  12. C
  13. C
  14. B
  15. C
  16. B
  17. B
  18. A
  19. A( KO CHẮC)
  20. D( KO CHẮC )

​IV>

  1. FROM / TO
  2. IN/IN
  3. FOR
  4. TO
  5. IN
  6. AT / ON
  7. BETWEEN

​V>

  1. ....
  2. GOES -> GO
  3. TALL-> TALLER
  4. TO GO -> GO
  5. WATCH -> WATCHING
  6. WITH-> BY
  7. CHILDS-> CHILDREN
  8. ISN'T-> DOESN'T
  9. MUCH-> MANY
  10. TOMATOS-> TOMATOES

​VII>

  1. DOES/GO
  2. AREN'T WATCHING
  3. HELP
  4. DO YOU DO / VISIT ( KO CHẮC )
  5. DOESN'T HAVE
  6. RAINS

​VII>

  1. WHAT TIME DOES NGA GET UP IN THE MORNING?
  2. YOU CAN PLAY GAMES IN THE AFERNOON BUT YOU MUST DO HOMEWORK IN THE EVENING
  3. DOES LAN WALK OR RIDE A BIKE TO SCHOOL?
  4. WHEN IT'S HOT, WE OFTEN GO SWIMMING
  5. WHAT ARE THERE IN FRONT OF YOUR HOUSE?
  6. WHERE IS YOUR FATHER SITTING NOW?
  7. MY CLASS START AT SEVEN IN THE MORNING
  8. I DON'T OFTEN GO SWIMMING WITH MY FRIENDS
  9. HUY IS READING BOOK WITH HIS SISTER AND SINGING ENGLISH SONG NOW

​VIII>

  1. HAS
  2. WINTER
  3. WEATHER
  4. ....
  5. ......
  6. ......
  7. WHEN
  8. PLAY
  9. WITH

​CẬU CHƯA GHI ĐỦ ĐỀ Ạ, ĐÂY LÀ MK ĐOÁN THÔI Ạ

IX>

  1. T
  2. T
  3. F
  4. F
  5. F
  6. F

​X>

  1. IS/ IS READING
  2. IS SINGING
  3. PLAY/ARE PLAYING
  4. IS HAVING/ HAS
  5. S/ PLAYS/ PLAY/ ARE PLAYING
  6. IS/ SPEAKS/ WILL COME/ WILL STAY/ WILL VISIT
  7. DOES PETER SPEAK
  8. HAS/ EATS ( KO CHẮC )
  9. DO
  10. WILL COME
  11. SWIM
  12. IS LEARNING/ AM READING
  13. WILL TAKE
  14. HELP
  15. DOESN'T WANT/  WANTS
  16. WILL SEE ( KO CHẮC )
  17. DON'T GO
  18. / PRAE/ AM TAKING/ IS WAITING

​CẬU CÓ THỂ THAM KHẢO BÀI LÀM TRÊN ĐÂY Ạ, NẾU THẤY SAI THÌ MONG CÁC CẬU SỬA GIÙM MK Ạ, THANK S ^^

                                                                 HỌC TỐT NHA ^^

10 tháng 8 2020

Các bạn nhớ viết hộ mình nhé