His...........towards me is very strange
A. behave B. behavior
C. behaved D. behaving
Mời các chiên gia gỡ rối nhanh giùm mik
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
present
/'preznt - pri'zent/
- UK
TÍNH TỪ
1. hiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này.
2. có mặt, hiện diện.
3. (ngôn ngữ học) hiện tại.
4. (từ cổ,nghĩa cổ) sẵn sàng, sẵn sàng giúp đỡ.
DANH TỪ
1. hiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ.
2. (pháp lý),(đùa cợt) tài liệu này, tư liệu này.
3. (ngôn ngữ học) thời hiện tại.
4. qua biếu, đồ tặng, tặng phẩm.
5. tư thế giơ súng ngắm.
6. tư thế bồng súng chào[pri'zent]
NGOẠI ĐỘNG TỪ
1. đưa, trình, nộp, dâng.
2. đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra.
3. bày tỏ, trình bày, biểu thị.
4. trình diễn (một vở kịch), cho (diễn viên) ra mắt.
5. giới thiệu (ai với ai), đưa (ai) vào yết kiến, đưa (ai) vào bệ kiến (vua...)
6. (tôn giáo) tiến cử (thầy tu với giám mục để cai quản xứ đạo)
7. biếu tặng (ai cái gì)
8. (quân sự) giơ (súng) ngắm.
9. (quân sự) bồng (súng) chào.
There are ........... flowers on the table.
A. any B. a little C. much D. a few
Bài 2 : Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
I want my father to buy a larger house.
Bài 3: Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh
There/ not / much beer/ bottle.
=> There isn't much beer in the bottle.
Bài 4: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.
Playing football is very difficult.
=> It is very difficult to playing football.
Chúc em học tốt!!!
1) D
2) to buy
3) There isn't much beer in the bottle.
4) It is very difficult to play football
1. i am a slow runner
2. long swims badly
3.my brother is a slow cyclist
4.lan runs fastly
1 I run slowly.
=> I am a slow runner.
2 Long is a bad swimmer.
=> Long swims badly.
3 My brother cycles slowly.
=> My brother is a slow cyclist.
4 Lan is a fast runner.
=> Lan runs fast.
Chúc em học tốt!!!
A.behave
mình nhớ là thế