Cho phương trình x2−5x+m+4=0x2−5x+m+4=0. Tìm các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn:
a, x12 + x22 = 23
b, x13 + x23 = 35
c, |x2 - x1| = 3
d, |x1| + |x2| = 4
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
NHÂN VỚI 4 TA CÓ
\(\Leftrightarrow12x^2-8xy+4y-20x+8=0\)0
\(\Leftrightarrow\left(12x^2-20x+6\right)-4y\left(2x-1\right)-\left(2x-1\right)+1=0\)
\(\Leftrightarrow2\left(2x-1\right)\left(3x-3\right)-4y\left(2x-1\right)-\left(2x-x\right)+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-1\right)\left(6x-4y-7\right)=-1\)
ĐẾN ĐAY BẠN TỰ GIẢI
\(\hept{\begin{cases}x^2y+2=y^2\\xy^2+2=x^2\end{cases}}\)
Trừ 2 vế pt ta có \(x^2y-xy^2=y^2-x^2\)
\(\Leftrightarrow xy\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(x+y\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(xy-x-y\right)\left(x-y\right)=0\Rightarrow\orbr{\begin{cases}xy-x-y=0\left(1\right)\\x=y\end{cases}}\)
Giải (1) ta có \(x\left(y-1\right)-x=0\Rightarrow\left(y-1-1\right)x=0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=0\\y=2\end{cases}}\)
\(\hept{\begin{cases}x^2y+2=y^2\\xy^2+2=x^2\end{cases}}\)\(< =>\hept{\begin{cases}x^2y+2=y^2\\x^2y-xy^2+2-2=y^2-x^2\end{cases}}\)
\(< =>\hept{\begin{cases}x^2y+2=y^2\\\left(x-y\right)\left(xy+x+y\right)=0\end{cases}}\)
\(< =>\orbr{\begin{cases}x-y=0\\xy+x+y=0\end{cases}< =>\orbr{\begin{cases}x=y\\xy+x+y=0\end{cases}}}\)
\(< =>x\left(y+1\right)+y=0\)\(< =>x=y=0\)
Chắc sai r
f(x) = (m+1)x² - 2(m+1)x + 2m+3
♠ m = -1: f(x) = 0.x² - 0.x + 1 = 1 > 0 với mọi x nên f(x) ≥ 0 có nghiệm x thuộc R
♠ m # -1, có ∆' = (m+1)² - (m+1)(2m+3) = -(m+1)(m+2)
ta biện luận theo dấu của delta':
m│ -∞________ -2 _________ -1 ________ +∞
∆ │≈≈≈≈≈ - ≈≈≈≈ 0 ≈≈≈≈ + ≈≈≈≈ || ≈≈≈≈ - ≈≈≈≈≈≈
* nếu m < -2 => ∆' < 0, m+1 < 0 => f(x) < 0 với mọi x nên f(x) ≥ 0 vô nghiệm
* nếu m = -2 <=> ∆' = 0 và m+1 < 0 <=> f(x) ≤ 0 với mọi x thuộc R
=> f(x) ≥ 0 có nghiệm x = 2 (còn dính đc chổ có dấu "=" )
* -2 < m < -1 <=> ∆' > 0 ; f(x) có 2 lần đổi dấu => f(x) ≥ 0 có nghiệm
* nếu m > -1 => ∆' > 0 và m+1 > 0 => f(x) > 0 với mọi x => f(x) ≥ 0 có nghiệm
Tóm lại các trường hợp: bpt f(x) ≥ 0 có nghệm khi và chỉ khi m ≥ -2
~~~~~~~~~~
Cách khác: giải ngược lại ta tìm m để bpt f(x) ≥ 0 vô nghiệm
tức là f(x) < 0 với mọi x thuộc R
* nếu m = -1 thì như trên f(x) ≥ 0 có nghiêm
* nếu m # -1, f(x) < 0 với mọi x thuộc R khi và chỉ khi
{ ∆' < 0
{ m+1 < 0
<=> { m < -2 hoăc m > -1
----- { m < -1
<=> m < -2
Vậy bpt f(x) ≥ 0 có nghiệm khi và chỉ khi m ≥ -2
1/
\(Sm=\frac{m}{2}\left(2U_1+\left(m-1\right)d\right)\)
\(Sn=\frac{n}{2}\left(2U_1+\left(n-1\right)d\right)\)
\(\Rightarrow\frac{Sm}{Sn}=\frac{m\left[2U+_1\left(m-1\right)d\right]}{n\left[2U_1+\left(n-1\right)\right]}=\frac{m^2}{n^2}\)
\(\Rightarrow\frac{m}{n}=\frac{2U_1\left(m-1\right)d}{2U_1+\left(n-1\right)d}\)
\(\frac{Um}{Un}=\frac{U_1+\left(m-1\right)d}{U_1\left(n-1\right)d}\)
2/
a,\(3\tan\left(2x+40^o\right)\sqrt{3}=0\)
\(\Leftrightarrow tan\left(2x+40^o\right)=\frac{1}{\sqrt{3}}-tan30^o\)
\(\Rightarrow2x+40^o=30^o+k.180^o\) \(\left(k\in Z\right)\)
\(\Leftrightarrow x=-5^o+k.90^o\)
b,\(\cos4x-2\cos^23x+\cos2x=0\)
\(\Leftrightarrow\left(\cos4x+\cos2x\right)-2cos^23x=0\)
\(\Leftrightarrow2cos\)\(3x\)\(cos\)\(x-2cos^23x=0\)
\(\Leftrightarrow\cos3x\left(\cos x-\cos3x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\cos3x=0\\\cos x=\cos3x\end{cases}}\)
+\(\cos3x=0\Rightarrow3x=\frac{\pi}{2}+k\pi\left(k\inℤ\right)\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{\pi}{6}+k\frac{\pi}{3}\)
+\(\cos x=\cos3x\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}3x=x+t2\pi\\3x=-3+t2\pi\end{cases}}\left(t\inℤ\right)\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=t\pi\\x=\frac{t\pi}{2}\end{cases}}\Leftrightarrow x=\frac{t\pi}{2}\)
Vậy có No là \(x=\frac{\pi}{6}+k\frac{\pi}{3},x=\frac{t\pi}{2}\)