Sắp xếp từ thành câu:
Linda/rainway/went/bus/station/to/by
My/brother/than/older/my/grandfather
be/I/going to/sumer/in/camp/sunday/this
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I play batketball last Dcember
I studied English 5 years ago
I praced when I was a child
Last spring I was going on
???????????????!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! AI MAK BT ĐC PHẦN REVIEW Ở ĐÂU BN ƠI! shin~shin~
>.<
Rewrite the sentences without changing the meaning
1. The last time we went to Lon don was two years ago.
We haven't ............gone to Lon don for two years............................
2. I've never talked to the headmaster before.
It's........the first time I've talked to the headmaster .........................................................................
3. The last time I went skiing was ten year ago.
I haven't ..........gone skiing for ten year............................................................
4. Hoa hasn't written to her parants for three months.
The last...................time Hoa wrote to her parants was three months ago. .....................................................
He finds listening to music interesting and relax
k cho mk một cái nào!!!
o..o
The president ... the prizes at the school sports day yesterday.
A. gave to. B. gave away.
C. gave for. D. gave up.
lời ghi, lời ghi chép
note my words+ hãy ghi nhớ những lời nói của tôi
I must look up my notes+ tôi phải xem lại lời ghi
lời ghi chú, lời chú giải
sự lưu ý, sự chú ý
worthy of note+ đáng chú ý
to take note of+ lưu ý đến
bức thư ngắn
to drop someone a note+ gửi cho ai một bức thư ngắn
(ngoại giao) công hàm
diploma note+ công hàm ngoại giao
phiếu, giấy
promisorry note+ giấy hẹn trả tiền
dấu, dấu hiệu, vết
a note of infamy+ vết nhục
note of interrogation+ dấu hỏi
tiếng tăm, danh tiếng
a man of note+ người có tiếng tăm, người tai mắt
(âm nhạc) nốt; phím (pianô)
điệu, vẻ, giọng, mùi
there is a note of anger in his voice+ giọng anh ta có vẻ giận dữ
his speech sounds the note of war+ bài nói của hắn sặc mùi chiến tranh
ngoại động từ
ghi nhớ, chú ý, lưu ý, nhận thấy
note my words+ hãy ghi nhớ những lời nói của tôi
I must look up my notes+ tôi phải xem lại lời ghi
worthy of note+ đáng chú ý to take note of+ lưu ý đến
chú thích, ghi chú ; (toán kinh tế) tín phiếu
bank n. (toán kinh tế) tín phiếu ngân hàng
promissory n. (toán kinh tế) biên lai nợ
câu 1 phải là:
MY FATHER'S JOB IS TEACHER.
CÂU 2
THERE ARE (THÊM SỐ LƯỢNG VÀO THÌ HAY HƠN) STUDENTS IN THE CLASSROOM.
CÂU 3:
THIS IS THE STUDENTS' CLASSROOM.
CÂU 4:
IT IS BA'S ROOM.
CÂU 5
ĐÚNG RỒI.
THEO MK THÌ MẤY CÂU NÀY NÊN CÓ SỐ LƯỢNG, TÊN LỚP,...THÌ HAY HƠN NHÉ.
K MK NHA CÁC BẠN. ^_^
1. Linda went to railway station by bus
2. My grandfather older than my brother
3. I going to be in summer camp this Sunday ( có vài từ viết sai )
Linda went to station railway by bus( bạn viết nhầm railway thành rainway)
My grandfather older than my brother
I (am/is/are) going to summer camp this sunday(bạn viết nhầm sumer nha)