Tính giá trị của biểu thức sau:
x(x²+xy+y²)-y(x²+xy+y²) tại x=10, y=1
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(\left(9x^3y^2+5x^2y-4xy\right):\left(2xy^2\right)\\ =9x^3y^2:2xy^2+5x^2y:2xy^2-4xy:2xy^2\\ =\dfrac{9}{2}x^2+\dfrac{5x}{2y}-\dfrac{2}{y}\)
a: Xét ΔADB và ΔADC có
AD chung
\(\widehat{BAD}=\widehat{CAD}\)
AB=AC
Do đó: ΔADB=ΔADC
b: ΔADB=ΔADC
=>DB=DC
=>D là trung điểm của BC
ΔABD=ΔACD
=>\(\widehat{ADB}=\widehat{ADC}\)
mà \(\widehat{ADB}+\widehat{ADC}=180^0\)(hai góc kề bù)
nên \(\widehat{ADB}=\widehat{ADC}=\dfrac{180^0}{2}=90^0\)
=>AD\(\perp\)BC
Xét ΔHBC có
HD là đường trung tuyến
HD là đường cao
Do đó ΔHBC cân tại H
c: Xét ΔABC có
BE,AD là các đường trung tuyến
BE cắt AD tại H
Do đó: H là trọng tâm của ΔABC
=>BH=2HE
mà HF=2HE
nên BH=HF
=>H là trung điểm của BF
Xét ΔFBC có
FD,CH là các đường trung tuyến
FD cắt CH tại G
Do đó: G là trọng tâm của ΔFBC
=>BG đi qua trung điểm của CF
`(x-2)(x-2) - (x-1)(x+1) `
`= (x-2)^2 - (x^2 - 1)`
`= x^2 - 4x + 4 - x^2 + 1`
`= -4x + 5`
`= -4 . 81 +5`
`= -319`
(x - 2)(x - 2) - (x - 1)(x + 1)
= (x^2 - 4) - (x^2 - 1)
= x^2 - 4 - x^2 + 1
= -3
=> Biểu thức luôn có giá trị là -3 với mọi x
\(\left(8x-3\right)\left(3x+2\right)-\left(4x+7\right)\left(x+4\right)=\left(2x+1\right)\left(5x-1\right)\)
=>\(24x^2+16x-9x-6-\left(4x^2+16x+7x+28\right)=10x^2-2x+5x-1\)
=>\(24x^2+7x-6-4x^2-23x-28-10x^2-3x+1=0\)
=>\(10x^2-19x-33=0\)
=>\(10x^2-30x+11x-33=0\)
=>10x(x-3)+11(x-3)=0
=>(x-3)(10x+11)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x-3=0\\10x+11=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-\dfrac{11}{10}\end{matrix}\right.\)
Lời giải:
Gọi đa thức thương và đa thức dư khi chia $f(x)$ cho $(x+1)(x^2+1)$ lần lượt là $Q(x)$ và $ax^2+bx+c$ với $a,b,c$ là số thực.
Ta có:
$f(x)=(x+1)(x^2+1)Q(x)+ax^2+bx+c$
$f(x)=(x+1)(x^2+1)Q(x)+a(x^2-1)+b(x-1)+(a+b+c)$
$=(x+1)[(x^2+1)Q(x)+a(x-1)+b]+(a+b+c)$
$\Rightarrow f(x)$ chia $x+1$ dư $a+b+c$
$\Rightarrow a+b+c=4(1)$
Lại có:
$f(x)=(x+1)(x^2+1)Q(x)+a(x^2+1)+bx+(c-a)$
$=(x^2+1)[(x+1)Q(x)+a]+bx+(c-a)$
$\Rightarrow f(x)$ chia $x^2+1$ dư $bx+(c-a)$
$\Rightarrow b=2; c-a=3(2)$
Từ $(1); (2)\Rightarrow b=2; c=2,5; a=-0,5$
`x(x+1)(x+6)-x^3=5x`
=> (𝑥2+𝑥)(𝑥+6)−𝑥3−5𝑥=0=
=> 𝑥3+𝑥2+6𝑥2+6𝑥−𝑥3−5𝑥=0
=> 7𝑥2+𝑥=0
=> 𝑥(7𝑥+1)=0
=> 𝑥=0 hoặc 𝑥 `=-1/7`
x(x+1)(x+6)-x3=5x
⇒x3+7x2+6x-x3=5x
⇒7x2+6x=5x
⇒7x2=-x
x2≥0∀x
7x2≥0∀x
⇒7x2=-x
⇔x=0
`x^3 - 3x^2 + 3x - 1 - y^3`
`= x^3 - 3 . x^2 . 1 + 3 . x . 1^2 - 1^3 - y^3`
`= (x-1)^3 - y^3`
`= (x-1-y)[(x-1)^2 + (x-1)y + y^2]`
`= (x-1-y)(x^2 - 2x + 1 + xy-y + y^2)`
\(x^3-3x^2+3x-1-y^3\)
\(=\left(x^3-3x^2+3x-1\right)-y^3\)
\(=\left(x-1\right)^3-y^3\)
\(=\left(x-1-y\right)\left[\left(x-1\right)^2+y\left(x-1\right)+y^2\right]\)
\(=\left(x-y-1\right)\left(x^2-2x+1+xy-y+y^2\right)\)
|3x-7|=12
=>\(\left[{}\begin{matrix}3x-7=12\\3x-7=-12\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3x=19\\3x=-5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{19}{3}\\x=-\dfrac{5}{3}\end{matrix}\right.\)
`|3x - 7| = 12`
`=> 3x - 7 = 12` hoặc `3x - 7 = -12`
`=> 3x = 19` hoặc `3x = -5`
`=> x =` \(\dfrac{19}{3}\) hoặc `x =` \(-\dfrac{5}{3}\)
x(x^2 + xy + y^2) - y(x^2 + xy + y^2)
`= (x-y)(x^2 + xy + y^2)`
`= x^3 - y^3`
`= 10^3 - 1^3`
`= 1000 - 1`
`= 999`
------------------------
`->` Áp dụng hằng đẳng thức:
`a^3 - b^3 = (a-b)(a^2 + ab + b^2)`