K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 11 2023

1 The man is a monk from Emei Mountain

2 They make sacrificial offerings to the gods

3 The ornamental tree in our front yard is growing rapidly

4 Martial arts originates in the East

5 Young rice cake is a specialty of this area.

6 You should learn Vietnamese table manners

7 We have a family reunion next week

27 tháng 11 2023

Sách nào vậy bạn oi

26 tháng 11 2023

 

Hình thức là những gì làm thành bề ngoài của sự vật, chứa đựng hoặc biểu hiện nội dung. Hình thức là phạm trù chỉ phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là hệ thống các mối liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của sự vật đó.

26 tháng 11 2023

Hình thức \(\rightarrow\) form  (Tiếng Anh )

III. Write a/an or the if necessary. (Điền mạo từ a/an/the / zero article) 1 Who is …………best player on your team? 2 I don't watch ………… TV very often. 3 "Is there ………… bank near here?"-"Yes, at ………… end of this block." 4 I can't ride. ............. horse. 5 ………… sky is very clear tonight. 6 Do you live here, or are you …………tourist? 7 What did you have for ………… lunch? 8 Who was …………first president of ………… United States? 9 I'm not feeling very well. I have………… headache. 10 I’m sorry, but...
Đọc tiếp

III. Write a/an or the if necessary. (Điền mạo từ a/an/the / zero article) 1 Who is …………best player on your team? 2 I don't watch ………… TV very often. 3 "Is there ………… bank near here?"-"Yes, at ………… end of this block." 4 I can't ride. ............. horse. 5 ………… sky is very clear tonight. 6 Do you live here, or are you …………tourist? 7 What did you have for ………… lunch? 8 Who was …………first president of ………… United States? 9 I'm not feeling very well. I have………… headache. 10 I’m sorry, but I've forgotten your name. I can never remember………… names. 11 What time is …………next train to Boston? 12 Kate rarely sends …………emails. She prefers to call people. 13 "Where's Sue?"-"She's in.................backyard." 14 Excuse me, I'm looking for …………Majestic Hotel. Is it near here? 15 Kevin was sick ………… last week, so he didn't go to …………work. 16 Everest is................. highest mountain in world. 17 I usually listen to …………radio while I'm having …………breakfast. 18 I like sports. My favorite sport is …………basketball. 19 Julia is ………doctor. Her husband is………… art teacher. 20 My apartment is on …………second floor. Turn left at …………top of …………stairs, and it's on…………right. 21 After …………dinner, we watched …………TV. 22 I've been to …………northern Mexico but not to ………… south

1
27 tháng 11 2023

1 the

2 0

3 a - the

4 a

5 the

6 a

7 0

8 the - the

9 a

10 0

11 the

12 0

13 the

14 the

15 0 - 0

16 the

17 the - 0

18 0

19 a - an

20 the - the - the - the

21 0 - 0

22 the - the

1, went (thì QKĐ. Dấu hiệu: last week)

2, has done (thì HTHT. Dấu hiệu: so far)

3, pick- will protect (câu ĐK loại 1, chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai)

26 tháng 11 2023

1 went

2 has done

3 pick - will protect

25 tháng 11 2023

1. is

2. don't often go

3. is

4. are

25 tháng 11 2023

1 is

2 don't often go

3 is

4 are

25 tháng 11 2023

We have lessons in the morning and then it's time for lunch

25 tháng 11 2023

morning

loading... 

1
25 tháng 11 2023

1 C

2 B

3 D

4 A

5 D

6 B

7 D

8 C

9 C

1 A

11 B

12 A

13 D

14 D

15 C

16 D

17 B

18 C

25 tháng 11 2023

Lưu ý cho bạn:

trong câu so sánh ngang bằng có 2 dạng:

so + adj/adv + as

as + adj/adv + as

Sự khác nhau của chúng là: so....as chỉ có thể dùng trong câu dạng phủ định, còn as....as thì có thể dùng trong cả câu khẳng định và phủ định

25 tháng 11 2023

Cứu mình với trả lời đúng mình tick nhé

25 tháng 11 2023

We will have driverless cars in the future.

25 tháng 11 2023

1. She speaks (Vietnam/ Japan/ English) as fluently as a native speaker.

2. What foreign (subject/ song/ languages) do you have at school?

3. I want (to talking/ talking/ to talk) with foreigners to improve my English skill.

4. We learn English because it's (well/ bad/ important) for out future.

5. When I see a new word, I try to guess its (vocabulary/ name/ meaning).

6. (What/ How/ Why) do your practice reading English?  - I read English newspaper and books every day.

7. Why do you learn English ? – (Because/ That’s / So) English is very interesting and fun.

8. How do you (practice/ like/ want) listening? – I watch English cartoons on TV.

9. She usually reads short stories and magazine (by/ to/ in) learn vocabulary.

10. She practices (read/ write/ speaking) skills by talking with her friends abroad on the internet.

25 tháng 11 2023

Câu 1: sau speaking ta sẽ đi với tên ngôn ngữ, ở đây chỉ có English là tên ngôn ngữ thui

Câu 2: foreign languages: ngôn ngữ nước ngoài

Câu 3: want to V: muốn làm gì

Câu 4: be important for st/sb: quan trọng với cái gì/ai

Câu 5: guess meaning: đoán nghĩa

Câu 6: Câu hỏi how để hỏi một người làm việc này như thế nào

Câu 7 Câu hỏi why => trả lời because

Câu 8: practice + Ving: luyện tập cái gì

Câu 9 do St to V