K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 10 2018

Câu trả lời là Bakery nha

I go to the __________ because I want to buy some bread.

Trả lời :

I go to the ____bakery______ because I want to buy some bread.

Hok tốt !

23 tháng 10 2018

giúp mk nha

23 tháng 10 2018
  1. Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
  2. Apple: /’æpl/: táo
  3. Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
  4. Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối
  5. Grape: /greɪp/: nho
  6. Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
  7. Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế
  8. Mango: /´mæηgou/: xoài
  9. Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm
  10. Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
  11. Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt
  12. Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
  13. Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
  14. Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít
  15. Durian: /´duəriən/: sầu riêng
  16. Lemon: /´lemən/: chanh vàng
  17. Lime: /laim/: chanh vỏ xanh
  18. Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ
  19. Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
  20. Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
  21. Plum: /plʌm/: mận
  22. Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
  23. Peach: /pitʃ/: đào
  24. Cherry: /´tʃeri/: anh đào
  25. Sapota: sə’poutə/: sapôchê
  26. Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
  27. Coconut: /’koukənʌt/: dừa
  28. Guava: /´gwa:və/: ổi
  29. Pear: /peə/: lê
  30. Fig: /fig/: sung
  31. Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long
  32. Melon: /´melən/: dưa
  33. Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
  34. Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải
  35. Longan: /lɔɳgən/: nhãn
  36. Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
  37. Berry: /’beri/: dâu
  38. Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
  39. Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
  40. Persimmon: /pə´simən/: hồng
  41. Tamarind: /’tæmərind/: me
  42. Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
  43. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
  44. Dates: /deit/: quả chà là
  45. Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
  46. Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
  47. Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
  48. Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
  49. Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc
  50. Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
  51. Hk tốt

# LinhThuy ^ ^

21 tháng 10 2018

Does he go to school on Sunday?

mk nghĩ tek

hok tốt

21 tháng 10 2018

does he go to school on Sunday?

20 tháng 10 2018

ko

đăng

câu

hỏi

linh

tinh

20 tháng 10 2018

ủa vậy nếu mình nói rằng các bạn giúp mình câu hỏi này thì các bạn có giúp không

19 tháng 10 2018

goodnignt Tũn!!!

giờ thì nhớ ra ông là ai rùi!

hihi!

19 tháng 10 2018

giúp vs mina, làm ơn!!!!!!

19 tháng 10 2018

\(down,\)\(brown,flower,shout,mouse,trowser,cow,out,clown,house\)

\(down\)

19 tháng 10 2018

1) do->does

2) are-> is

3)on->in

4)do->does

19 tháng 10 2018

sửa lỗi của câu:

1.how many boats do=>does she have?

...........................................................

1.what colour are=>is her mom hair:

.........................................................

3.the weather is snowy on=>in the winter in the sapa.

..........................................................................

4.do your sister and you skipping=>skip in the garden?

................................................................

19 tháng 10 2018

bị điên à

19 tháng 10 2018

1sắp xếp câu

is not/ the meal/ usually/ very/ expensiive

=> the meal is not usually very expensiive

2gạch một chữ cái trong các từ sau:

MATHES:=>maths

SCIEINECE:=>SCIENCE

18 tháng 10 2018

có mk nek

18 tháng 10 2018

có mk nha

kb nha

k mk nha