Câu 1: Tuyến biển đảo Việt Nam có bao nhiêu điểm để xác định đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải?
A. 9 điểm. B. 12 điểm. C. 10 điểm. D. 11 điểm.
Câu 2: Tên gọi nào sau đây chưa chính xác về tên gọi các bộ phận cấu thành biên giới quốc gia?
A. Đường biên giới quốc gia trên bộ.
B. Biên giới quốc gia trên đất liền
C. Biên giới quốc gia trên biển.
D. Biên giới quốc gia trên không.
.
Câu 3: Đâu là một trong những nội dung, biện pháp xây dựng và quản lý biên giới quốc gia?
A. Xây dựng khu vực biên giới vững mạnh toàn diện.
B. Xây dựng biên giới vững mạnh về chính trị, giàu về kinh tế, mạnh về quốc phòng – an ninh.
C. Xây dựng địa bàn chiến lược về quốc phòng – an ninh.
D. Xây dựng biên giới hòa bình, hữu nghị.
Câu 4: Tổng chiều dài tuyến biên giới trên đất liền ở nước ta là bao nhiêu?
A. 4.926km. B. 4.629km. C. 4.826km. D. 4.510km.
Câu 5: Một trong những nội dung chủ quyền của quốc gia trên lãnh thổ quốc gia là:
A. Do các thế lực bên ngoài can thiệp vào nội bộ.
B. Quyền tự do lựa chọn chế độ chính trị, kinh tế.
C. Do có sự chi phối bởi các nước trong khu vực.
D. Không được tự do lựa chọn lĩnh vực kinh tế.
Câu 6: Nước ta dùng phương pháp nào là chủ yếu để cố định đường biên giới quốc gia?
A. Dùng tài liệu ghi lại, đặt mốc quốc giới và phát quang đường biên giới.
B. Đặt mốc quốc giới và dùng tài liệu ghi lại đường biên giới.
C. Phát quang đường biên giới và dùng tài liệu ghi lại đường biên giới.
D. Đánh dấu bằng các tọa độ và phát quang đường biên giới.
Câu 7: Đâu là một nội dung chủ quyền lãnh thổ quốc gia:
A. Tự quy định chế độ pháp lý đối với ngoài lãnh thổ quốc gia.
B. Không được quy định chế độ pháp lý đối với từng vùng lãnh thổ quốc gia.
C. Tự quy định chế độ pháp lý đối với từng vùng lãnh thổ của quốc gia khác.
D. Tự quy định chế độ pháp lý đối với từng vùng lãnh thổ quốc gia.
Câu 8: Ở nước ta việc xác định biên giới quốc gia trên biển bằng cách nào và ở đâu?
A. Hoạch định và đánh dấu bằng các tọa độ trên hải đồ, là ranh giới phía trong của lãnh hải.
B. Hoạch định và đánh dấu bằng các tọa độ trên hải đồ, là ranh giới phía ngoài của vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Hoạch định và đánh dấu bằng các tọa độ trên hải đồ, là ranh giới phía ngoài của lãnh hải.
D. Hoạch định và đánh dấu bằng các tọa độ trên hải đồ, là ranh giới phía ngoài của vùng nội thủy.
Câu 9: Việc xác định biên giới quốc gia trên đất liền theo cách nào?
A. Theo độ cao, thấp của mặt đất trong khu vực. B. Theo các bản làng vùng biên.
C. Theo các điểm, đường, vật chuẩn. D. Theo ranh giới khu vực biên giới.
Câu 10: Tuyến biên giới trên đất liền giữa Việt nam và Campuchia có chiều dài là bao nhiêu?
A. 1.137km. B. 1.547km. C. 1.227km. D. 1.337km.
Câu 11: Đâu là một quan điểm của Đảng và Nhà nước ta về bảo vệ biên giới quốc gia:
A. Xây dựng biên giới hòa bình, giải quyết các vấn đề biên giới quốc gia bằng biện pháp dung hòa.
B. Xây dựng biên giới hòa bình, giải quyết các vấn đề biên giới quốc gia bằng biện pháp ôn hòa.
Trang 1/3 - Mã đề thi 357
C. Xây dựng biên giới hòa bình, giải quyết các vấn đề biên giới quốc gia bằng biện pháp tranh luận.
D. Xây dựng biên giới hòa bình, giải quyết các vấn đề biên giới quốc gia bằng biện pháp hòa bình.
Câu 12: Lãnh thổ quốc gia gồm những bộ phận nào cấu thành?
A. Vùng đất, nùng nước, vùng nội thủy, vùng lãnh hải và vùng lòng đất.
B. Vùng đất, vùng nước, vùng lãnh hải và vùng lòng đất.
C. Vùng đất, vùng nước, vùng lòng đất, vùng trời.
D. Vùng đất, vùng nước nội địa, vùng lòng đất, vùng trời.
Câu 13: Đảng và Nhà nước CHXHCNVN có mấy quan điểm về bảo vệ biên giới quốc gia?
A. 4 quan điểm. B. 6 quan điểm. C. 5 quan điểm. D. 3 quan điểm.
Câu 14: Phương pháp cố định đường biên giới quốc gia không có nội dung nào sau đây?
A. Đặt mốc quốc giới. B. Dùng đường phát quang.
C. Dùng tài liệu ghi lại đường biên giới. D. Cử lực lượng canh gác giữ quốc giới.
Câu 15: Vùng đất của quốc gia bao gồm:
A. Toàn bộ vùng đất lục địa và các đảo, quần đảo thuộc chủ quyền quốc gia.
B. Vùng đất lục địa và các đảo, quần đảo thuộc chủ quyền quốc gia.
C. Vùng đất lục địa và các đảo thuộc chủ quyền quốc gia.
D. Toàn bộ vùng đất lục địa và các quần đảo thuộc chủ quyền quốc gia.
Câu 16: Đảng và Nhà nước ta xây dựng lực lượng nào làm nòng cốt, chuyên trách trong việc quản lý và bảo vệ biên giới quốc gia?
A. Bộ đội chủ lực. B. Bộ đội Biên phòng. C. Cảnh sát biển. D. Bộ đội địa phương.
Câu 17: Tuyến biên giới trên đất liền giữa Việt nam và Trung quốc có chiều dài là bao nhiêu?
A. 1.248,666km. B. 1.549,666km. C. 1.346,566km. D. 1.449,566km.
Câu 18: Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của công dân Việt Nam là:
A. Trách nhiệm và nghĩa vụ của công dân B. Thiêng liêng và quyền cao quý của công dân.
C. Bổn phận của mọi công dân. D. Vô cùng thiêng liêng
Câu 19: Việt Nam có chung đường biên giới quốc gia trên đất liền với những quốc gia nào?
A. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Mianma. B. Trung Quốc, Malaysia, Indonesia.
C. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Malaysia. D. Trung Quốc, Lào, Campuchia
Câu 20: Xây dựng khu vực biên giới quốc gia vững mạnh toàn diện bao gồm nội dung gì?
A. Vững mạnh về chính trị, kinh tế - xã hội và quốc phòng – an ninh.
B. Mạnh về quân sự - an ninh, kinh tế, khoa học kỹ thuật, văn hóa, du lịch.
C. Mạnh về tư tưởng – văn hóa, trồng cây gây rừng, phát triển kinh tế.
D. Vững mạnh về văn hóa, khoa học kỹ thuật, du lịch và dịch vụ.
Câu 21: Chủ quyền lãnh thổ quốc gia là quyền gì?
A. Hoàn toàn riêng biệt của mỗi quốc gia đối với lãnh thổ và trên lãnh thổ của quốc gia đó.
B. Tối cao, tuyệt đối và hoàn toàn riêng biệt của mỗi quốc gia đối với lãnh thổ và trên lãnh thổ của quốc gia đó.
C. Tuyệt đối của mỗi quốc gia đối với lãnh thổ của quốc gia đó.
D. Tuyệt đối và riêng biệt của mỗi quốc gia đối với lãnh thổ của quốc gia đó.
Câu 22: Đâu là những nội dung không phải quan điểm của Đảng và Nhà nước ta về bảo vệ biên giới quốc gia là?
A. Xây dựng lực lượng vũ trang chuyên trách, nòng cốt để quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia.
B. Bảo vệ biên giới quốc gia phải dựa vào dân, trực tiếp là đồng bào các dân tộc ở biên giới.
C. Xây dựng, quản lý và bảo vệ biên giới quốc gia trên cơ sở tự lực, tự cường.
D. Biên giới quốc gia là thiêng liệng, bất khả xâm phạm.
Câu 23: Các yếu tố cơ bản nào cấu thành một quốc gia độc lập?
A. Lãnh thổ, dân cư, tôn giáo. B. Lãnh thổ, tôn giáo, chính quyền.
C. Lãnh thổ, dân cư, chính quyền. D. Lãnh thổ, xã hội, chính quyền.
Câu 24: Tuyến biên giới trên đất liền giữa Việt nam và Lào có chiều dài là bao nhiêu?
A. 2.442km. B. 2.340km. C. 2.541km. D. 2.643km.
Câu 25: Trách nhiệm của học sinh trong việc xây dựng, quản lý và bảo vệ biên giới quốc gia bao gồm những nội dung nào?
A. Xây dựng, củng cố lòng yêu nước, lòng tự hào dân tộc, ý chí tự lập tự cường, nâng cao ý thức bảo vệ Tổ quốc.
B. Tích cực học tập kiến thức quốc phòng – an ninh và tham gia các phòng trào do Đoàn thanh niên phát động hướng về vùng sâu, vùng xa, vùng biên giới, hải đảo.
Trang 1/3 - Mã đề thi 357
C. Tất cả đều đúng.
D. Ra sức học tập để nâng cao trình độ nhận thức về mọi mặt, cũng như hiểu biết sâu sắc về truyền thống đánh giặc giữ nước của dân tộc.
Câu 26: Biên giới quốc gia ở trên cầu bắc qua sông suối được xác định như thế nào?
A. Biên giới trên cầu là chính giữa dưới sông, suối.
B. Biên giới dưới sông, suối ở đâu thì biên giới trên cầu ở đó.
C. Đầu cầu bên nào là biên giới quốc gia bên đó.
D. Biên giới chính giữa cầu, không kể đến biên giới dưới sông, suối.
Câu 27: Có mấy nguyên tắc cơ bản để xác định đường biên giới quốc gia?
A. 2 nguyên tắc. B. 3 nguyên tắc. C. 4 nguyên tắc. D. 1 nguyên tắc.
Câu 28: Vùng nước nội địa của quốc gia bao gồm:
A. Biển, hồ ao, sông ngòi, đầm nằm tại khu vực cửa biển.
B. Biển nội địa, hồ ao, sông ngòi, đầm nằm trên vùng đất liền.
C. Biển, hồ ao, sông ngòi, đầm nằm ngoài khu vực biên giới.
D. Biển, hồ ao, sông ngòi, đầm nằm trên khu vực biên giới.
Câu 29: Đâu là một quan điểm của Đảng và Nhà nước ta về bảo vệ biên giới quốc gia:
A. Biên giới quốc gia nước CHXHCN Việt nam là của Tổ quốc, bất khả xâm phạm.
B. Biên giới quốc gia nước CHXHCN Việt nam là thiêng liêng, cấm được xâm phạm.
C. Biên giới quốc gia nước CHXHCN Việt nam là thiêng liêng, bất khả xâm phạm.
D. Biên giới quốc gia nước CHXHCN Việt nam là của dân tộc, bất khả xâm phạm.
Câu 30: Nội dung, biện pháp xây dựng và quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Xây dựng nền biên phòng toàn dân, thế trận biên phòng toàn dân vững mạnh.
B. Vận động quần chúng nhân dân ở biên giới tham gia tự quản đường biên.
C. Xây dựng khu vực biên giới quốc gia vững mạnh toàn diện.
D. Tăng cường hoạt động ngoại giao khu vực biên giới.
1+1=3-1
2
.
.
.
.
haaaaa