K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 7

đang leo núi thì mệt

dừng lại ăn trưa thì phát hiện ra kho báu


29 tháng 7

My Story – A Memorable Camping Trip


Last weekend, three close friends decided to go hiking and camping in the mountains. They packed their backpacks with food, water, and camping gear. After a long walk through the forest, they found a beautiful spot and set up their tent near the trees. As the sun began to set, they collected firewood and made a warm campfire.


In the evening, they sat around the fire, shared stories, and cooked delicious food together. The air was fresh, the stars were shining, and everyone felt relaxed and happy. They sang songs, laughed a lot, and took photos to remember the fun moments. It was a great trip, and they promised to go camping again next month.

29 tháng 7

1. D. universe – vũ trụ là tất cả không gian và mọi thứ trong đó

2. C. spaceship – Surveyor I là tàu vũ trụ đầu tiên của Mỹ

3. A. UFOs – hàng xóm thấy vật thể bay không xác định

4. C. gravity – không có trọng lực nên phi hành gia trôi nổi

5. B. habitable – sao Hỏa là hành tinh có thể sống được

6. C. creature – sinh vật kỳ lạ có tóc đỏ và mắt xanh

7. C. UFO – thấy UFO hạ cánh cạnh nhà

8. A. galaxies – dải Ngân Hà là một thiên hà trong vũ trụ

9. D. habitable – tìm hành tinh có thể sống như Trái Đất

10 . D. moon – rất vui khi thấy kính thiên văn hiện đại

11. B. gravity – trọng lực yếu hơn nên nhảy cao hơn

12. A. craters – có thể thấy hố trên mặt trăng bằng kính thiên văn

13. D. Aliens – sinh vật từ hành tinh khác gọi là người ngoài hành tinh

14 A. Sun – Trái Đất quay quanh Mặt Trời

15 D. telescope – cần kính thiên văn để nhìn rõ mặt trăng


30 tháng 7

1 D

2 C

3 A

4 C

5 B

29 tháng 7


23. B. spaceship

24. B. promising

25. B. traces

26. A. support

27. A. chance

28. A. forms

29. B. could have

30. D. The first to step on the moon

31. C. he could find

32. D. wondered – described

33. C. to know – the telescope would cost

34. B. into

35. A. gas

36. A. crater

37. A. orbit

38. C. does the film begin

39. B. were making

40. A. whether

41. B. if

42. A. what

43. A. who

44. A. leave

45. B. might

46. A. he

cho mình xin tick nhé !

30 tháng 7

23 B

24 B

25 B

26 D

27 A

28 D

29 B

29 tháng 7

Olm chào em, cảm ơn đánh giá của em về chất lượng bài giảng của Olm, cảm ơn em đã đồng hành cùng Olm trên hành trình tri thức. Chúc em học tập hiệu quả và vui vẻ cùng Olm em nhé!

29 tháng 7

Olm chào em, với câu hỏi này olm xin hỗ trợ như sau: Khi em tham gia diễn đàn Olm, các em tích cực hỗ trợ các bạn trên diễn đàn hỏi đáp. Mỗi câu trả lời em sẽ được các bạn tích đúng và em được 1 sp. Và nếu câu trả lời của em chất lượng, trình bày khoa học, phù hợp với trình độ người hỏi em sẽ được ctv vip, amin, giáo viên tích đúng và em nhận được 1gp.Cuối tuần sẽ có bảng xếp hạng, căn cứ vào bảng xếp hạng Olm sẽ trao thưởng xu cho em. em có thể dùng xu để đổi quà trên Olm đó là bút, sổ, áo, mũ, thẻ cào điện thoại. Cảm ơn em đã đồng hành cùng olm.

28 tháng 7

What were they doing when they got up?

28 tháng 7

What do they do after they get up?

28 tháng 7

Công thức của thì hiện tại tiếp diễn:

Khẳng định:
S + am/is/are + V-ing

Phủ định:
S + am/is/are + not + V-ing

Câu hỏi:
Am/Is/Are + S + V-ing?

Dấu hiệu nhận biết:
now, at the moment, right now, currently, at present

TOBE = AM / IS/ ARE

công thức hiên tại tiếp diễn

(+) S + TOBE + V_ING + O

(-) S + TOBE + NOT + V_ING + O

(?) TOBE + S + V_ING + O ?

YES + S +TOBE

NO + S +TOBE + NOT

''WH'' + TOBE + S + V_ING + O ?

 Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) dùng để diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói hoặc xung quanh thời điểm nói. Dưới đây là công thức và dấu hiệu nhận biết của thì này

ĐÂY NHÉ BẠN

28 tháng 7

Các trạng từ chỉ thời gian có tính kéo dài ( dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn )

  • For + khoảng thời gian: (trong khoảng thời gian bao lâu)
    • Ví dụ: for two hours, for three months, for a long time, for ages...
    • She has been studying for three hours. (Cô ấy đã học được ba tiếng rồi.)
  • Since + mốc thời gian: (kể từ khi)
    • Ví dụ: since 2005, since last week, since I was a child, since yesterday...
    • They have been living here since 2010. (Họ đã sống ở đây kể từ năm 2010.)
  • All + thời gian: (suốt/cả...)
    • Ví dụ: all day, all morning, all week, all night long...
    • I have been working all day. (Tôi đã làm việc cả ngày rồi.)
  • Recently / Lately: (gần đây)
    • Ví dụ: What have you been doing recently? (Gần đây bạn làm gì vậy?)
    • She hasn't been feeling well lately. (Gần đây cô ấy cảm thấy không khỏe.)
  • How long...? (để hỏi về khoảng thời gian kéo dài của hành động)
    • How long have you been waiting? (Bạn đã chờ bao lâu rồi?)
    • tick cho mình nhé
28 tháng 7

Olm chào em, cảm ơn đánh giá của em về chất lượng bài giảng của Olm, cảm ơn em đã đồng hành cùng Olm trên hành trình tri thức. Chúc em học tập hiệu quả và vui vẻ cùng Olm em nhé!

Phần III:

  1. 1.A
  2. 2.C
  3. 3.D
  4. 4.B
  5. 5.C
  6. 6.A
  7. 7.B
  8. 8.C
  9. 9.A
  10. 10.A
  • They went to Europe on their last summer holiday.
    • Neg: They didn't go to Europe on their last summer holiday.
    • Ques: Did they go to Europe on their last summer holiday?
  • John had lunch at the cafeteria last Monday.
    • Neg: John didn't have lunch at the cafeteria last Monday.
    • Ques: Did John have lunch at the cafeteria last Monday?
  • Jimmy and Jane got up early yesterday morning to jog.
    • Neg: Jimmy and Jane didn't get up early yesterday morning to jog.
    • Ques: Did Jimmy and Jane get up early yesterday morning to jog?
  • She was old enough to take the responsibility.
    • Neg: She wasn't old enough to take the responsibility.
    • Ques: Was she old enough to take the responsibility?
  • He bought the milk at the shop over there.
    • Neg: He didn't buy the milk at the shop over there.
    • Ques: Did he buy the milk at the shop over there?
  • They planted trees in the spaces between the houses.
    • Neg: They didn't plant trees in the spaces between the houses.
    • Ques: Did they plant trees in the spaces between the houses?