K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 5 2021

viết đoạn văn hay trả lời từng câu?

18 tháng 5 2021
1. My favourite drink is water. 2. My favourite food is chicken. 3. My favourite colour is pink. 4. My name is Thu. 5. My favourite subjects are English and Biology. 6. I'm 13 years old 7. I'm from Viet Nam 8. T-H-U
18 tháng 5 2021

I would to be a teacher.

18 tháng 5 2021
I like to be an inventor in the future
18 tháng 5 2021

horror film là phim kinh dị

comedy là phim hài

1) Phim kinh dị

2) hài kịch

# Hok tốt !

18 tháng 5 2021

Trả lời :

It's the Nile

Học tốt !!!!!!!!!!!!

18 tháng 5 2021

The Nile River, located in Africa, is listed as being 6,853 kilometers (4,258 miles) long, and is hence commonly considered to be the longest river in the world.

Đáp án : A Mount Everest

18 tháng 5 2021

- What is the highest mountain in the world ?    it mount everest

=>chọn A

17 tháng 5 2021

Chocolate: so cô la

shop: tiệm 

clock ⏰ 

🍚 rice 

pizza: bánh pizza 


 

17 tháng 5 2021

giải nghĩa à

17 tháng 5 2021

Sandcastle - Lâu đài cát

Summer Holidays - Kì nghỉ hè

Zoo - Sở thú

Stay - Ở yên

Thick - Dày

Medicine - Thuốc 

17 tháng 5 2021

lâu đài cát

kì nghỉ hè

sở thú

ở lại

dày

thuốc

16 tháng 5 2021

okkk nhớ đồng ý nha !!!

16 tháng 5 2021

Of course ! 

14 tháng 5 2021

ban tim tren mang co day ma

14 tháng 5 2021

+, S + Was/were + adj/N

-, S + was/were + not + adj/N

?, was/were + S+ adj/N ?

yes/no

nếu sai hãy tha thứ

13 tháng 5 2021

1.Cấu trúc:

Quá khứ hoàn thành

Động từ “to be”

S + had been+ Adj/ noun

Ex: My father had been a great dancer when he was a student

Động từ thường:

S + had +Ved(past pariple)
Ex:  I met them after they had divorced each other
qua-khu-hoan-thanh-past-perfect

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

S + had been+ V-ing

Ex: When I looked out of the window, it had been raining







qua-khu-hoan-thanh-tiep-dien-past-perfect-continous

2. Chức  năng

 Quá khứ hoàn thành Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

1. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

Ex: We had had lunch when she arrived. 

2. Dùng để mô tả hành động trước một thời gian xác định trong quá khứ.

 Ex: I had finished my homework before 10 o’clock last night.

 3. Được sử dụng trong một số công thức sau:

 - Câu điều kiện loại 3:

 If I had known that, I would have acted differently. 

 - Mệnh đề Wish diễn đạt ước muốn trái với Quá khứ:

I wish you had told me about that

 - I had turned off the computer before I came home

- AfterI turned off the computer, I came home

 - He had painted the house by the timehis wife arrived home

 4. Signal Words:

 When, by the time, until, before, after

1. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong Quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn)

Ex: I had been thinking about that before you mentioned it

 2. Diễn đạt một hành động kéo dài liên tục đến một hành động khác trong Quá khứ

 Ex: We had been making chicken soup, so the kitchen was still hot and steamy when she came in

 3. Signal words:

 since, for, how long...

Thì quá khứ hoàn thành: dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. ... Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: được dùng để diễn tả quá trình xảy ra 1 hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ.