K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.1. taller/ Huy/ brother./ is/ than/ his_______________________________________________________2. This/ more/ than/ that one./ chair/ is/ comfortable_______________________________________________________3. is/ intelligent/ his friend./ He/ more/ than_______________________________________________________4. city./ country/ quieter/ the/ The/ is/ than_______________________________________________________5. art gallery./ she/ her...
Đọc tiếp

Bài 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

1. taller/ Huy/ brother./ is/ than/ his

_______________________________________________________

2. This/ more/ than/ that one./ chair/ is/ comfortable

_______________________________________________________

3. is/ intelligent/ his friend./ He/ more/ than

_______________________________________________________

4. city./ country/ quieter/ the/ The/ is/ than

_______________________________________________________

5. art gallery./ she/ her family’s/ Incredibly,/ dislikes

         

6. the/ is/ a/ near/There/ cathedral./ square

______________________________________________________

7. backyard./ workshop/ in/ My father’s/ is/ the

_______________________________________________________

8. bigger/ one/ Nam’s/ than/ new/ old/ is/ his/ school

_______________________________________________________

9. and/ located/ statue/ a temple/ a railway station./ The/ is/ between

_______________________________________________________

10. in/ the/ Living/ is/ more/ than/ countryside/ living/ in/ the/ peaceful/ city.

_______________________________________________________Bài 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

1. taller/ Huy/ brother./ is/ than/ his

_______________________________________________________

2. This/ more/ than/ that one./ chair/ is/ comfortable

_______________________________________________________

3. is/ intelligent/ his friend./ He/ more/ than

_______________________________________________________

4. city./ country/ quieter/ the/ The/ is/ than

_______________________________________________________

5. art gallery./ she/ her family’s/ Incredibly,/ dislikes

         

6. the/ is/ a/ near/There/ cathedral./ square

______________________________________________________

7. backyard./ workshop/ in/ My father’s/ is/ the

_______________________________________________________

8. bigger/ one/ Nam’s/ than/ new/ old/ is/ his/ school

_______________________________________________________

9. and/ located/ statue/ a temple/ a railway station./ The/ is/ between

_______________________________________________________

10. in/ the/ Living/ is/ more/ than/ countryside/ living/ in/ the/ peaceful/ city.

_______________________________________________________

2
27 tháng 11 2021

Answer:

1. Huy is taller than his brother.

2. This chair is more comfortable than that one.

3.  He is more intelligent than his friend.

4. The country is quieter than the city.

5. Incredibly, she diss her family's art gallery.

6. There is a cathedral near the square.

7. My father's workshop is in the backyard.

8. Nam's new school is bigger than his old one.

9. The statue is located between a railway station and a temple.

10.  Living in the countryside is more peaceful than living in the city.

27 tháng 11 2021

Bài 3 :

1. Huy is taller than his brother.

2. This chair is more comfortable than that one.

3. He is more intelligent than his friend.

4. The country is quieter than the city.

5. Incredibly, she dis.s her family's art gallery.

6. There is a cathedral near the square.

7. My father's workshop is in the backyard.

8. Nam's new school is bigger than his old one.

9. The statue located between a temple and a raiway station.

10. Living in the countryside is more peaceful than living in the city.

Viết 1 đoạn văn giới thiệu về bản thân bằng Tiếng Anh- Chép mạng cũng được (NHƯNG chép 1,2 câu thôi chứ đừng chép cả bài nha ^_^)GỢI Ý:1. Hãy thật tự tin khi giới thiệu bản thân mình. Một thái độ tích cực sẽ tạo ấn tượng tốt và gây hứng thú cho người nghe, đừng quên nở một nụ cười để tạo thiện cảm nhé.2. Giới thiệu những điểm thú vị nhất một cách ngắn gọn. Ở lần...
Đọc tiếp

Viết 1 đoạn văn giới thiệu về bản thân bằng Tiếng Anh

- Chép mạng cũng được (NHƯNG chép 1,2 câu thôi chứ đừng chép cả bài nha ^_^)

GỢI Ý:

1. Hãy thật tự tin khi giới thiệu bản thân mình. Một thái độ tích cực sẽ tạo ấn tượng tốt và gây hứng thú cho người nghe, đừng quên nở một nụ cười để tạo thiện cảm nhé.

2. Giới thiệu những điểm thú vị nhất một cách ngắn gọn. Ở lần đầu gặp mặt, đừng nói quá nhiều về bản thân mình để tránh hiểu lầm và tạo ấn tượng không tốt với người nghe.

3. Đừng tiết lộ quá nhiều thông tin cá nhân. Những thông tin ngoài lề có thể khiến cho phần giới thiệu của bạn thêm thú vị và thu hút nhưng quá nhiều sẽ gây thừa thãi và có thể tạo hiệu ứng ngược từ phía người nghe.

4. Kết thúc bằng một lời cảm ơn. Sau khi trình bày, hãy cảm ơn người nghe bằng một số mẫu câu ngắn gọn như “Thank you for your listening.”

Và sau đây là một số mẫu giới thiệu bản thân dành cho các bạn học sinh-sinh viên theo các mục đích khác nhau. Các bạn có thể tham khảo và áp dụng phù hợp với bản thân mình nhé.

 

2
26 tháng 11 2021

Hello / Hello everyone. My name is xyz. I am a girl/boy of xy ( tuổi). When I look at myself in the mirror I see a ( gth vẻ ngoài của mình). As to my appearance, I’m not ( đặc điểm, cao thấp, béo gầy). I have never thought I’m a beautiful girl/ boy, I wish I were more beautiful day by day. I think that I’m even tempered, rather reserved, calm and self-effacing. But sometimes I can lose my calm and become either angry or sad.

I staying alone and occasionally I retreat into my shell. But at the same time I my friends, I to ( làm j đó với bạn , chơi game, trò chuyện,..) because ( vì nó lm sao?). It is very nice to meet all of you today.

26 tháng 11 2021

THANKS Bảo Ngọc

26 tháng 11 2021

tôi cần 1 tách trà với nước 

26 tháng 11 2021

tôi cần một cốc trà với nước

Chúc bạn học tốt :)))

1. A. coughs      B. sings              C. stops D. sleeps 2. A. signs                  B. profits      C. becomes     D. survives 3. A. walks             B. steps            C. shuts         D. plays 4. A. wishes            B. practices    C. introduces       D. leaves 5. A. grasses       B....
Đọc tiếp

1. A. coughs      

B. sings              

C. stops 

D. sleeps 

2. A. signs                  

B. profits      

C. becomes     

D. survives 

3. A. walks             

B. steps            

C. shuts         

D. plays 

4. A. wishes            

B. practices    

C. introduces       

D. leaves 

5. A. grasses       

B. stretches                   

C. comprises 

D. potatoes 

6. A. desks          

B. maps          

C. plants     

D. chairs 

7. A. pens      

B. books        

C. phones         

D. tables 

8. A. dips  

B. deserts                  

C. books   

D. camels 

9. A. miles  

B. attends 

C. drifts 

D. glows 

10. A. mends   

B. develops  

C. values      

D. equals 

11. A. repeats  

B. classmates 

C. amuses 

D. attacks 

12. A. humans 

B. dreams 

C. concerts                

D. songs 

13. A. manages  

B. laughs 

C. photographs          

D. makes 

14. A. dishes  

B. oranges 

C. experiences 

D. chores 

15. A. fills 

B. adds 

C. stirs  

D. lets 

16. A. wants 

B. books 

C. stops 

D. sends 

17. A. books 

B. dogs 

C. cats 

D. maps 

18. A. biscuits 

B. magazines 

C. newspapers 

D. vegetables 

19. A. knees  

B. peas  

C. trees  

D. niece 

20. A. cups  

B. stamps 

C. books 

D. pens 

1
26 tháng 11 2021

1.B

2. B 

3. D 

4. D 

5. D 

6. D 

7. B

8. D 

9. C 

10. B 

11. C

12. C 

13. A 

14. D 

15. D

16. D 

17. B

18. A 

19. D 

20. D 

tk cho tui vs ạ chủ cute phô mai que

26 tháng 11 2021

Use the information to write a paragraph about Nam's working week.

1 - Nam is 16 years old and he is a student.

2 - He goes to school from Monday to Friday.

3 - Everyday, he starts classes at 7.15 and finishes at 11.45.

4 - He s English very much and he has on Monday, Wednesday and Friday.

5 - He doesn't have classes on Saturday and Sunday.

6 - On these days, he stays at home.

7 - He does the housework, watches TV and listens to music.

8 - Sometimes, he visits his grandparents in the countryside.

26 tháng 11 2021
1. Nam is 16 years old 2.nam goes to school from monday to friday 3.Everyday nam starts classes at 7.15 and finish at 11.45 4.Nam likes eng lish very much. Nam have it on Monday wednesday and friday 5.Nam dont have classes from saturday to friday 6. These day nam stays at home 7. Nam usually does the the housework, watches TV, litsens to music 8. Sometimes Nam visits grandparents in countryside
26 tháng 11 2021

1. bigger/ one/ Nam’s/ than/ new/ old/ is/ his/ school 

=> Nam's new school is bigger than his old one.

2. taller/ Huy/ brother/ is/ than/ his

=> Huy is taller than his brother.

3. one/ This/ more/ than/ that/ chair/ is/ comfortable 

=> This chair is more comfortable than that one.

4. city/ in/ the/ Living/ is/ more/ than/ countryside/ living/ in/ the/ peaceful/ 

=> Living in the countryside is more peaceful than living in the city.

5. is/ intelligent/ his/ friend/ He/ more/ than 

=> He is more intelligent than his friend.

26 tháng 11 2021

helo,helo,helo,helo,helo,helo,helo,helo,helo,helo,helo,helo,helo,helo,helo,helo,helo

26 tháng 11 2021

Câu 23: A    ;    Câu 24:C;    Câu 25:B ;    Câu 26: B ;   Câu 27: B