K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 1

Đề bài là gì ạ?

18 tháng 1

TVs

18 tháng 1

Dấu ngoặc kép được dùng để đánh dấu tên của các vở kịch, tác phẩm văn học, tờ báo, tập san… dẫn trong câu văn.

18 tháng 1

1.visits

2.goes

3.have

4.is

5.eat

6.lend

7.does not work

8.buys

9.take

10.drives

19 tháng 1

1. hours
2. to
3. amazing
4. an
5. photos

BÀI NÀY ĐC KO Ạ
There are many traffic problems in my town. Firstly, there are too many vehicles on the road. Secondly, many roads are narrow and bumpy. Thirdly, many young people ride their bikes dangerous. Therefore, there are many traffic accidents everyday. In order to reduce these problems, we must strictly obey all the traffic rules.

18 tháng 1

1. feed -> fed
2. bleed -> bled
3. breed -> bred
4. overfeed-> Overfed 
5. say -> Said 
6. lay -> Laid 
7. mislay -> Mislaid 
8. send -> Sent 
9. bend -> Bent 
10. blow -> Blew 
11. crow -> Crew 
12. know -> knew
13/ grow -> grew
14. throw -> threw
15. bear -> Bore 
16. forbear -> Forbore 
17. swear -> Swore 
18. tear -> Tore 
19. begin -> Began 
20. drink -> Drank 
21. sing -> Sang 
22. sink -> Stank 
23. stink -> Stank 
24. ring -> Rang 
25. burn -> Burnt 
26. dream -> Dreamt 
27. lean -> Leant 
28. mean -> Meant 
29. do -> Did 
30. have -> Had 
31. it -> Itted
32. come -> Came 
33. make -> Made 
34. sleep -> Slept 
35. take -> Took 
36. get -> got
37. write -> wrote
38. hear -> Heard 
39. read -> Read 
40. cut -> Cut 
41. break -> Broke 
42. sit -> Sat 
43. speak -> Spoke 
44. drive -> Drove 
45. swim -> Swam 
46. buy -> Bought
47. think -> Thought 
48. understand -> Understood 
49. catch -> Caught  
50. fall -> Fell 
51. feel -> Felt 
52. find -> Found 
53. see -> Saw 
54. give -> gave
55. go -> went
56. keep -> kept
57. let -> ley
58. meet -> met
59. leave -> left
60. sell -> sold
61. build -> built
62. say -> said
63. shake -> shook
64. shut -> shut
65. smell -> smelt
66. stand -> stood
67. steal -> stole
68. teach ->  taught

27 tháng 4

1. feed -> fed
2. bleed -> bled
3. breed -> bred
4. overfeed-> Overfed 
5. say -> Said 
6. lay -> Laid 
7. mislay -> Mislaid 
8. send -> Sent 
9. bend -> Bent 
10. blow -> Blew 
11. crow -> Crew 
12. know -> knew
13/ grow -> grew
14. throw -> threw
15. bear -> Bore 
16. forbear -> Forbore 
17. swear -> Swore 
18. tear -> Tore 
19. begin -> Began 
20. drink -> Drank 
21. sing -> Sang 
22. sink -> Stank 
23. stink -> Stank 
24. ring -> Rang 
25. burn -> Burnt 
26. dream -> Dreamt 
27. lean -> Leant 
28. mean -> Meant 
29. do -> Did 
30. have -> Had 
31. it -> Itted
32. come -> Came 
33. make -> Made 
34. sleep -> Slept 
35. take -> Took 
36. get -> got
37. write -> wrote
38. hear -> Heard 
39. read -> Read 
40. cut -> Cut 
41. break -> Broke 
42. sit -> Sat 
43. speak -> Spoke 
44. drive -> Drove 
45. swim -> Swam 
46. buy -> Bought
47. think -> Thought 
48. understand -> Understood 
49. catch -> Caught  
50. fall -> Fell 
51. feel -> Felt 
52. find -> Found 
53. see -> Saw 
54. give -> gave
55. go -> went
56. keep -> kept
57. let -> ley
58. meet -> met
59. leave -> left
60. sell -> sold
61. build -> built
62. say -> said
63. shake -> shook
64. shut -> shut
65. smell -> smelt
66. stand -> stood
67. steal -> stole
68. teach ->  taught

18 tháng 1

đổi : 27,6dm = 2,76m; 3kg = 0,03 tạ

đáy bé của mảnh đất hình thang là:

\(2,76\cdot\dfrac{2}{3}=\dfrac{46}{25}\left(m\right)\)

diện tích mảnh đất hình thang là:

\(\dfrac{\left(2,76+\dfrac{46}{25}\right)\cdot8,5}{2}=19,55\left(m^2\right)\)

số tạ củ lạc mà người ta thu được là:

0,03 x 19,55 = 0,5865 (tạ)

19 tháng 1

tiếng anh zữ:))

17 tháng 1

Câu mệnh lệnh là loại câu dùng để đưa ra yêu cầu, chỉ thị, hướng dẫn, đề nghị hoặc cảnh báo người nghe về một hành động cần phải thực hiện ngay lập tức.

cho mình xin một like nhé

25 tháng 1

Câu mệnh lệnh (Imperative clauses) là câu thường được sử dụng để yêu cầu, đề nghị, sai khiến ai đó. Đây được coi là cấu trúc ngữ pháp phổ biến trong tiếng Anh giao tiếp. Sau câu mệnh lệnh thường xuất hiện dấu chấm than “!” để nhấn mạnh. Dưới đây là các ví dụ vcụ thể để bạn hiểu rõ hơn:

    • Please, turn off the lights! (Vui lòng tắt đèn!).
    • Don’t talk during the movie! (Đừng nói chuyện trong phim!).
    • Take out the trash! (Đổ rác đi!).
    • Be quiet in the library! (Hãy im lặng trong thư viện!).
    • Wash your hands before eating! (Rửa tay trước khi ăn!).

#✨🎬DreamMakers✨🎬 (team mới lập, vào thì tự dùng # của team) 

17 tháng 1

\(Minute.\)