Find and write the adjectives in the convenrsation which describe the programmes and character below
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Find and write the adjectives in the convenrsation which describe the programmes and character below
1. We need Passport to travel to foregin countries.
2. Backpack is a bag with should straps that allow it to be carried on one's back
3. Luggage is the suitcases and bags that you take with you when travel
4. Customs is the place at a port, airport or frontier where officals check incoming goods
5. A Boarding pass is a document that gives a passenger permission to board the plane.
6. Buses, trains, and the Subway are types of public transportation.
7. Yo need to buy a Ticket to go on public transportation
8. Transportation is the activity of taking googs or people frome one place to another a vehicle
hhgdjggrrdtgđgfđxrcftssrsrra4rturcctyfc vce dxes ếdfgghjkkkjgfdskjhgfdsghuhuyggfedsszaddrrffgtgygygyhhnhhhgggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggtddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddddđuuuuuuuuuuuuuuuuuuuffrrrrrqwertyuioplkjhgfdsazxcvbnmmlpoiuytrwqasdfghjkl
go
studies
eat
watches
visited
bought
travelled
read
had
Yes, I think cooking also a useful. Because after some cases of fire and explosion, cooking also helps us have more cooked and digestible food, which is very good for our health.
Gọi đáy lớn ad là a, đáy nhỏ bc là b, đường cao là h
Ta có: S tam giác BCD là: (b x h) : 2= 254 (cm2) => b x h = 254 x 2=508(cm) (1)
Có: S hình thang ABCD= ((a+b)x h):2=> (a x h+b x h): 2
mà a=3xb
=>(3 x b x h+b x h):2 (2)
Từ (1) và (2) ta có: (3 x 508 + 508):2= S hình thang abcd
=> 2032 : 2 =S hình thang ABCD
=>S hình thang ABCD= 1016(cm2)
https://vus.edu.vn/tinh-tu-mieu-ta/#Tinh_tu_mieu_ta_la_gi:~:text=c%C3%B3%20VUS%20lo-,T%C3%ADnh%20t%E1%BB%AB%20mi%C3%AAu%20t%E1%BA%A3%20l%C3%A0%20g%C3%AC%3F,xanh%20t%C6%B0%C6%A1i%2C%20t%C6%B0%C6%A1i%20t%E1%BB%91t,-Ti%E1%BA%BFng%20Anh%20kh%C3%B4ng
Tính từ miêu tả là loại tính từ dùng để mô tả hình dáng, màu sắc, kích thước,… về người, vật, hiện tượng nào đó. Chẳng hạn như: gorgeous (đẹp), angry (tức giận), yellow (màu vàng), kind (tốt bụng, hiền lành), fast (nhanh), great (tuyệt vời), incredible (khó tin), difficult (khó khăn), rude (thô lỗ), special (đặc biệt), young (trẻ), old (già),…
Ví dụ:
Trong những câu này, các từ “tall” và “loud” là các tính từ miêu tả. Chúng đều mô tả danh từ nhằm cung cấp/ làm rõ thông tin. Từ ví dụ, bạn có thể hiểu rằng người đàn ông này có vẻ khá cao và các con khỉ tạo ra tiếng ồn lớn có thể nghe từ xa.
Thứ tự sử dụng tính từ miêu tả trong tiếng Anh bạn cần nhớCông thức:
(Opinion + Size + Quality + Age + Shape + Color + Origin + Material + Type + Purpose) + (Noun)
Xây dựng nền tảng vững chắc, bứt phá kỹ năng cùng kho tàng: Bí quyết học tiếng Anh
130 Từ vựng về tính từ miêu tả thông dụng nhất Tính từ miêu tả con người