Tìm 3 từ ngữ chỉ đồ vật thường có ở trường học.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hôm nay , sau khi ăn sáng xong . Em cùng bạn Mai sẽ làm 1 mô hình liên quan tới thiên nhiên . Khi làm xong , hai chúng em đều vui mừng vì thành quả này . Trên đường về nhà ( vì chúng em làm ở công viên ) thì thấy 1 nhóm tổ chức nhặt rác ven đường , tưới cây , bắt sâu ... Chúng em lúc đầu chẳng quan tâm . Khi nhìn lại mô hình thì chợt thấy xấu hổ , nôn nao . Chúng em liền để mô hình vào túi , ra xin mấy cô chú tróng nhóm . Các cô chú rất vui vì có thêm 2 người vào làm cùng . Các cô chú yêu cầu bọn em tưới cây , bắt sâu cho cây thụ cuối phố . Chúng em làm việc cẩn thận và tỉ mỉ . Hoàn thành xong , chúng em được các cô chú tặng thêm mấy con động vật về thiên nhiên . Chúng em cảm thấy rất vui vẻ
bảng , phấn , bàn
Quạt,bàn,ghế