K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 7

go -> goes

- everyday => Thì HTĐ

- Chủ ngữ "she" số ít + V (s/es)

18 tháng 7

go => goes

11 tháng 7

VI

1 exciting

2 wonderful

3 interested

4 dangerous

5 safety

6 unhealthy

------------------

1a

2c

3b

4a

5d

--------------

1c

2b

3a

4d

5a

#\(yGLinh\)

8 tháng 7

1 I get up at 5:30 ( half past five ) every morning

2 I have breakfast at 6 o'clock

3 I go to school at 6:40 

4 I come back home at 11:10 a.m

5 I have lunch at 11:30

6 I do my homework at 7:00 p.m 

7 I have dinner at 6:10 p.m

8 I go to bed at 12:00 p.m

9 tháng 7

Cái này thì phải trả lời theo bạn chớ

8 tháng 7

1 walks 

2 are learning

3 is going

4 feel

5 are studying

6 have

7 does

8 likes

9 What time do you have lunch everyday?

10 doesn't have

9 tháng 7

1 walks

2 is learning

3 is going

4 feel

5 are studying

5 tháng 7

51 A

52 B

53 B

54 C

55 B

56 B

57 D

5 tháng 7

3 câu 48,49,50 là đồng nghĩa hay trái nghĩa thế 

4 tháng 7

1A

Âm /ʌ/ còn lại âm /ju:/

2D

Âm /ɑː/ còn lại âm /ʌ/

3D

Âm /ʌ/ còn lại âm /aʊ/

4D

Âm /ju:/ còn lại âm /ʌ/

5A

Âm /k/ còn lại âm /ʧ/

---------------------------------

1C

Âm 2 còn lại âm 1

2D

Âm 2 còn lại âm 1

#\(yGLinh\)
5 tháng 7

1 A

2 D

3 D

4 D

5 A

II

1 C

2 D

4 tháng 7

#\(yGLinh\)

4 tháng 7

Quy tắc thêm đuôi s, es vào danh từ và động từ trong tiếng Anh

Vì bạn chụp ảnh nhìn mờ quá nên mình khó có thể giúp bạn, bạn tham khảo [chọn lọc] bảng cách chia s/es trên nhé ạ!

Mình cảm ơn bạn!

\(#BadGirl\)

4 tháng 7

10 câu với chủ ngữ để động từ không chia:

- They have lunch at school.

- We have breakfast at home.

- Sometimes we need to go to the doctor.

- I go to school every Mondays.

- I don't have to go to school on Sundays.

- We have to do this homework!

- Do you like this game?

- They always sleep at 10 p.m.

- You need to do your homework!

- My friends usually talk about their future.

\(#BadGirl\)

4 tháng 7

10 câu với chủ ngữ để động từ phải chia:

- She always plays the piano.

- She sometimes reads a book.

- He is cleaning the floor now.

- He is cooking in the kitchen now.

- She never plays the guitar.

- She loves playing with dogs.

- He is playing football.

- My mother is reading the news.

- My dad is listening to the radio.

- My sister is chatting with friends on the computer.

\(#BadGirl\)

4 tháng 7

1. dress himself

2. calmly

3. mustn't → needn't

4. of yourself

5. with → as

6. will → is going to

7. patient enough

8. lately → late

5 tháng 7

1 dress him => dress himself 

2 calm => calmly

3 mustn't => needn't

4 of you => of yourself

5 tháng 7

Ex1 

thiết kế: design

xây nhà: build houses

lên kế hoạch: plan

dạy học: teach

học: study

khám phá: explore

vẽ tranh: draw pictures

làm thí nghiệm: do experiments

soạn nhạc: compose music

khám chữa: examine

phát hàng: deliver

viết truyện: write story

5 tháng 7

Ex2

2.1 Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động, sự việc diễn ra ở hiện tại, hoặc một thói quen ở hiện tại, hoặc một thói quen

2.2 Động từ trong ngoặc giữ nguyên

2.3 Động từ trong ngoặc phải chia

2.4 Dấu hiệu nhận biết: trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất, every + thời gian, once/twice/three times...