tìm lỗi sai và sửa trong câu she go to school at 7 a.m every day
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 I get up at 5:30 ( half past five ) every morning
2 I have breakfast at 6 o'clock
3 I go to school at 6:40
4 I come back home at 11:10 a.m
5 I have lunch at 11:30
6 I do my homework at 7:00 p.m
7 I have dinner at 6:10 p.m
8 I go to bed at 12:00 p.m
1 walks
2 are learning
3 is going
4 feel
5 are studying
6 have
7 does
8 likes
9 What time do you have lunch everyday?
10 doesn't have
1A
Âm /ʌ/ còn lại âm /ju:/
2D
Âm /ɑː/ còn lại âm /ʌ/
3D
Âm /ʌ/ còn lại âm /aʊ/
4DÂm /ju:/ còn lại âm /ʌ/
5A
Âm /k/ còn lại âm /ʧ/
---------------------------------
1C
Âm 2 còn lại âm 1
2DÂm 2 còn lại âm 1
#\(yGLinh\)Vì bạn chụp ảnh nhìn mờ quá nên mình khó có thể giúp bạn, bạn tham khảo [chọn lọc] bảng cách chia s/es trên nhé ạ!
Mình cảm ơn bạn!
\(#BadGirl\)
10 câu với chủ ngữ để động từ không chia:
- They have lunch at school.
- We have breakfast at home.
- Sometimes we need to go to the doctor.
- I go to school every Mondays.
- I don't have to go to school on Sundays.
- We have to do this homework!
- Do you like this game?
- They always sleep at 10 p.m.
- You need to do your homework!
- My friends usually talk about their future.
\(#BadGirl\)
10 câu với chủ ngữ để động từ phải chia:
- She always plays the piano.
- She sometimes reads a book.
- He is cleaning the floor now.
- He is cooking in the kitchen now.
- She never plays the guitar.
- She loves playing with dogs.
- He is playing football.
- My mother is reading the news.
- My dad is listening to the radio.
- My sister is chatting with friends on the computer.
\(#BadGirl\)
1. dress himself
2. calmly
3. mustn't → needn't
4. of yourself
5. with → as
6. will → is going to
7. patient enough
8. lately → late
1 dress him => dress himself
2 calm => calmly
3 mustn't => needn't
4 of you => of yourself
Ex1
thiết kế: design
xây nhà: build houses
lên kế hoạch: plan
dạy học: teach
học: study
khám phá: explore
vẽ tranh: draw pictures
làm thí nghiệm: do experiments
soạn nhạc: compose music
khám chữa: examine
phát hàng: deliver
viết truyện: write story
Ex2
2.1 Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động, sự việc diễn ra ở hiện tại, hoặc một thói quen ở hiện tại, hoặc một thói quen
2.2 Động từ trong ngoặc giữ nguyên
2.3 Động từ trong ngoặc phải chia
2.4 Dấu hiệu nhận biết: trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất, every + thời gian, once/twice/three times...
go -> goes
- everyday => Thì HTĐ
- Chủ ngữ "she" số ít + V (s/es)
go => goes