Tính hoá trị của hợp chất Fe3O4
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
PTHH: \(2Fe+6H_2SO_{4\left(đ\right)}\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3O_2\uparrow+6H_2O\)
\(n_{SO_2}=\frac{2,688}{22,4}=0,12mol\) và \(n_{Fe}=\frac{5,04}{56}=0,09mol\)
\(X:Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
Theo phương trình \(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\frac{1}{3}n_{SO_2}=0,04mol\)
PTHH: \(Cu+Fe_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow2FeSO_4+CuSO_4\)
Theo phương trình \(n_{Fe}=n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,04mol\)
\(\rightarrow m_{Cu}=0,04.64=2,56g\)
Trả lời:
Các gốc axit mà em biết là :
Clorua, Cl
Sunfat, SO4
Photphat, PO4
Sunfit, SO3
~HT~
Các gốc axit (cô nêu thêm hoá trị của gốc, các dấu "\(-\)" đó).
Florua, \(-F\)
Clorua, \(-Cl\)
Sunfua, \(=S\)
Sunfit, \(=SO_3\)
Sunfat, \(=SO_4\)
Hipoclorit, \(-ClO\)
Cacbonat, \(=CO_3\)
Axetat, \(-CH_3COO\)
Borat, \(\equiv BO_3\)
Photphat, \(\equiv PO_4\)
Metasilicat, \(=SiO_3\)
Octosilicat,
Aluminat, \(-AlO_2\)
Fomat, \(-HCOO\)
Xianat, \(-OCN\)
Tungstat, \(=WO_4\)
Xianua, \(-CN\)
Pemanganat, \(-MnO_4\)
Cromat, \(-CrO_4\)
Đicromat, \(-Cr_2O_7\)
- Định nghĩa: Anđehit là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CH=O liên kết với gốc hiđrocacbon, với H hoặc với nhau.
- VD:
\(H-CH=O\) : Fomanđehit
\(CH_3-CH=O\) : Axetanđehit
\(CH_3-CH_2-CH=O\) : Propionanđehit
Anđehit là hợp chất hữu cơ có chứa nhóm \(-COH\).
VD: \(HCOH\) : Focmanđehit
\(CH_3-COH\) : Axetanđehit
\(HO-CH_2-COH\) : Glycolanđehit
\(C_6H_5-COH\) : Benzanđehit
\(COH-COH\) : Oxanđehit
Trả lời:
Sở dĩ các khí hiếm không có hợp chất và vì số electron ở lớp ngoài cùng là 8 (hoặc là 2 đối với heli), nên khó nhận thêm electron để liên kết với nó được. Tuy nhiên trong những điều kiện đặc biệt chỉ có vài hợp chất, điển hình như Heli hiđrua - HeH, agon florohiđrua - HArF, agoni ArH, xenon monoclorua XeCl...
~HT~
Các hợp chất hiđro là :
- Liti hiđrua, LiH
- Beri hiđrua, BeH2
- Boran, BH3
- Metan, CH4
- Amoniac, NH3
- Nước, H2O
- Hiđro florua, HF.
Một số các hợp chất của hiđro :
+ Natri hiđrua - NaH
+ Canxi monohiđrua - CaH
+ Amoniac - NH3
+ Photphin - PH3
+ Nước - H2O
+ Hiđro clorua - HCl
+ Metan - CH4
+ Gecman - GeH4
Trả lời :
a) \(Na_3PO_4\)
b) \(Fe\left(NO_3\right)_3\)
c) \(NH_4NO_3\)
d) \(MgS\)
e) \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)
~HT~
Trả lời:
a) \(Na_3PO_4\)
b) \(Fe\left(NO_3\right)_3\)
c) \(NH_4NO_3\)
d) \(MgS\)
e) \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)
~HT~
Trả lời:
Fe có hóa trị 2 và 3 trong h2Fe3O4
Hok tốt
TRL
Fe có hóa trị 2 và 3 trong h2Fe3O4
HT