Tìm các số nguyên \(n\) để \(n^5+1\) chia hết cho \(n^3+1\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Một. Khai triển vế trái của phương trình:
(x-3)(x+3) = x(x+3) - 3(x+3) = x^2 + 3x - 3x - 9 = x^2 - 9
Khai triển vế phải của phương trình:
(x-5)^2 = (x-5)(x-5) = x(x-5) - 5(x-5) = x^2 - 5x - 5x + 25 = x^2 - 10x + 25
Đặt hai cạnh bằng nhau:
x^2 - 9 = x^2 - 10x + 25
Trừ x^2 từ cả hai phía:
-9 = -10x + 25
Trừ 25 từ cả hai vế:
-34 = -10 lần
Chia cả hai vế cho -10:
x = 3,4
b. Khai triển vế trái của phương trình:
(2x+1)^2 - 4x(x-1) = (2x+1)(2x+1) - 4x^2 + 4x = 4x^2 + 2x + 2x + 1 - 4x^2 + 4x = 8x + 1
Đặt vế trái bằng 17:
8x + 1 = 17
Trừ 1 cho cả hai vế:
8x = 16
Chia cả hai vế cho 8:
x = 2
c. Khai triển vế trái của phương trình:
(3x-2)(3x+2) - 9(x-1)x = (9x^2 - 4) - 9x^2 + 9x - 9x = -4 + 9x
Đặt vế trái bằng 0:
-4 + 9x = 0
Thêm 4 vào cả hai bên:
9x = 4
Chia cả hai vế cho 9:
x = 4/9
d. Khai triển vế trái của phương trình:
(3-x)^3 - (x+3)^3 = (27 - 9x + x^2) - (x^3 + 9x^2 + 27) = 27 - 9x + x^2 - x^3 - 9x^2 - 27 = -x^3 - 8x^2 - 9x
Đặt vế trái bằng 36x^2 - 54x:
-x^3 - 8x^2 - 9x = 36x^2 - 54x
Cộng x^3 + 8x^2 + 9x vào cả hai vế:
0 = 37x^2 - 63x
Chia cả hai vế cho x:
0 = 37x - 63
Thêm 63 vào cả hai bên:
63 = 37 lần
Chia cả hai vế cho 37:
x = 63/37
\(A=x^2-x+3=x^2-x+\dfrac{1}{4}-\dfrac{1}{4}+3=\left(x-2\right)^2+\dfrac{11}{4}\ge\dfrac{11}{4}\left(\left(x-2\right)^2\ge0\right)\)
\(\Rightarrow Min\left(A\right)=\dfrac{11}{4}\)
\(B=x^2-4x+1=x^2-4x+4-4+1=\left(x-2\right)^2-3\ge-3\left(\left(x-2\right)^2\ge0\right)\)
\(\Rightarrow Min\left(B\right)=-3\)
Câu C bạn xem lại đề
\(D=3-4x-x^2=3+4-4-4x-x^2=7-\left(x^2+4x+4\right)=7-\left(x+2\right)^2\le7\left(-\left(x+2\right)^2\le0\right)\)
\(\Rightarrow Max\left(D\right)=7\)
\(A=x^2-2.\dfrac{1}{2}.x+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{11}{4}\\ =\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{11}{4}\ge\dfrac{11}{4}\forall x\in R\)
Vậy GTNN của A là 11/4 khi x=1/2
a) \(x-2=\left(x-2\right)^2\)
\(\left(x-2\right)^2-\left(x-2\right)=0\)
\(\left(x-2\right)\left(x-2-1\right)=0\)
\(\left(x-2\right)\left(x-3\right)=0\)
\(\Rightarrow x-2=0\) hoặc \(x-3=0\)
*) \(x-2=0\)
\(x=2\)
*) \(x-3=0\)
\(x=3\)
Vậy \(x=2;x=3\)
b) \(x+5=2\left(x+5\right)^2\)
\(2\left(x+5\right)^2-\left(x+5\right)=0\)
\(\left(x+5\right)\left[2\left(x+5\right)-1\right]=0\)
\(\left(x+5\right)\left(2x+10-1\right)=0\)
\(\left(x+5\right)\left(2x+9\right)=0\)
\(\Rightarrow x+5=0\) hoặc \(2x+9=0\)
*) \(x+5=0\)
\(x=-5\)
*) \(2x+9=0\)
\(2x=-9\)
\(x=-\dfrac{9}{2}\)
Vậy \(x=-5;x=-\dfrac{9}{2}\)
c) \(\left(x^2+1\right)\left(2x-1\right)+2x=1\)
\(\left(x^2+1\right)\left(2x-1\right)+2x-1=0\)
\(\left(x^2+1\right)\left(2x-1\right)+\left(2x-1\right)=0\)
\(\left(2x-1\right)\left(x^2+1+1\right)=0\)
\(\left(2x-1\right)\left(x^2+2\right)=0\)
\(\Rightarrow2x-1=0\) hoặc \(x^2+2=0\)
*) \(2x-1=0\)
\(2x=1\)
\(x=\dfrac{1}{2}\)
*) \(x^2+2=0\)
\(x^2=-2\) (vô lí)
Vậy \(x=\dfrac{1}{2}\)
d) Sửa đề:
\(\left(x^2+3\right)\left(x+1\right)+x=-1\)
\(\left(x^2+3\right)\left(x+1\right)+\left(x+1\right)=0\)
\(\left(x+1\right)\left(x^2+3+1\right)=0\)
\(\left(x+1\right)\left(x^2+4\right)=0\)
\(\Rightarrow x+1=0\) hoặc \(x^2+4=0\)
*) \(x+1=0\)
\(x=-1\)
*) \(x^2+4=0\)
\(x^2=-4\) (vô lí)
Vậy \(x=-1\)
\(n^5+1 ⋮n^3+1\)
\(\Rightarrow n^2\left(n^3+1\right)-\left(n^2-1\right)⋮n^3+1\)
\(\Rightarrow\left(n^2-1\right)⋮\left(n+1\right)\left(n^2-n+1\right)\)
\(\Rightarrow\left(n+1\right)\left(n-1\right)⋮\left(n+1\right)\left(n^2-n+1\right)\)
\(\Rightarrow\left(n-1\right)⋮\left(n^2-n+1\right)\)
\(\Rightarrow n\left(n-1\right)-\left(n^2-n+1\right)⋮n^2-n+1\)
\(\Rightarrow-1⋮n^2-n+1\)
Trường hợp 1:
\(n^2-n+1=1\Rightarrow n\left(n-1\right)=0\Rightarrow n=0;n=1\)
Trường hợp 2:
\(n^2-n+1=-1\left(a\right)\)
Vì \(n^2-n+1=n^2-n+\dfrac{1}{4}-\dfrac{1}{4}+1=\left(n-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}\ge\dfrac{3}{4}\)
\(\Rightarrow\left(a\right)\) vô lý
Vậy \(n=0;n=1\)