K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu:1. My father and I like ................................ bicycles around the city on the weekends. It's relaxing recreation I like most.2. I think that........................a plane is extremely scary because I'm afraid of height.3. My mother like riding her scooter to work instead of.................................. her car.4. This sign say's '..........................' , so you can't park here, sir.5. Going to Nam Du...
Đọc tiếp

Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu:

1. My father and I like ................................ bicycles around the city on the weekends. It's relaxing recreation I like most.

2. I think that........................a plane is extremely scary because I'm afraid of height.

3. My mother like riding her scooter to work instead of.................................. her car.

4. This sign say's '..........................' , so you can't park here, sir.

5. Going to Nam Du Island? Wow, it fantasic. I can't ............................. wit for it.

6. I have just designed the new cover for my book. Please ........................ it and give me some comments. Thank Trung.

7. I hve just taken up ........................... . You know what? It's really diffcult to use the sheet to trim the sail.

8. I don't usually ride to work on Nguyen Trung Truc Street because there are many ............................. at different intersection. I't takes a lot of time.

Bạn nào học giỏi Tiếng Anh giúp mk vs ạ!

Mk cảm ơn trước nhé!

2
14 tháng 3 2020

Câu 8. diffcult thành difficult nhé

16 tháng 3 2020

1.riding

2.flying

3.riding

4.no parking

5.

6.see

7.

8.vehicles

Câu 5 và 7 mình ko rõ lắm

16 tháng 3 2020

Câu 1: A, phone nó không có trọng âm.

Câu 2: A tiếp vì nó cũng ko có trọng âm.

Câu 3: A lần nữa :D

Mình làm tạm 3 câu trc nhé :D

Mình ko đủ thời gian

20 tháng 3 2020

1. C   6. B

2. B   7. B

3. B   8. D

4. A   9. A

5. B    10. D

14 tháng 3 2020

K​o phả​i đ​â​u bạ​n à​. Trong thì​ hiệ​n tạ​i đ​ơ​n thì​ lấ​y ver​b ở​ hà​ng INF​INITIVE rồ​i chia ver​b theo subject nha bạn

14 tháng 3 2020

16. C

17. A

18. C

19. B

20. B

14 tháng 3 2020

16.B

17.A

18.C

19.B

20.B

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others:
1. A. truck B. unload \(\left(c\right)\). turn D. lunch
2. \(\left(a\right)\). policeman B. sign C. bike D. spider
3. A. dangerous \(\left(b\right)\). travel C. man D. traffic

III. Điền vào chỗ trống trong các câu sau với từ thích hợp trong khung.seafood crabs souvenirssharks dolphins food stall1. The children like to see the__________ in the aquarium.2. People are afraid of__________ when they are at sea.3. After visiting the aquarium, people went to the__________ for lunch.4. I often buy a lot of__________ for my friends at home.5. When my family go to the beach, we usually eat__________.6. My favorite seafood is__________.IV. Điền dạng đúng...
Đọc tiếp

III. Điền vào chỗ trống trong các câu sau với từ thích hợp trong khung.

seafood crabs souvenirs

sharks dolphins food stall

1. The children like to see the__________ in the aquarium.

2. People are afraid of__________ when they are at sea.

3. After visiting the aquarium, people went to the__________ for lunch.

4. I often buy a lot of__________ for my friends at home.

5. When my family go to the beach, we usually eat__________.

6. My favorite seafood is__________.

IV. Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. Nam and his classmates (play) __________ soccer yesterday afternoon.

2. He (send) __________ a letter to his pen pal last week.

3. Mrs. Hong (teach) __________ us English last year.

4. Barbara (wear) __________ a very beautiful dress last night.

5. Lan (write) __________ to her grandparents more often last year.

6. His father often (work) __________ in the garden on Sunday mornings.

7. The teacher usually (give) _________ the students a lot of homework on the weekend.

8. Tourists often (go) __________ to eat seafood at that famous restaurant.

V. Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc.

Last Sunday, students from my school (1. go) ______ on an excursion. We (2. visit) ________ Cu Chi Tunnel. We (3. come) ______ to school at 6 a.m. Ten big buses (4. take) ______us there. All of us (5. be) ______ excited, so we (6. sing) ______ all the way to Cu Chi. We (7. arrive) ________ there at 7 a.m. A tourist guide (8. show) _______ us the historical places: the long tunnel and the kitchen under the ground where people (9. cook) _____ their meals. We (10. make) _______a tour round that place. Then we (11. go)_______ to Ben Duoc Temple. We (12. see) ______lots of names of the soldiers on the walls. We (13. admire)_____ them very much. Our teacher (14. ask) _____ us to write a report. We (15. write) _____ it at the moment. We (16. feel) _____ very happy to write what we (17. 1earn) _______ from that trip. We hope we (18. come) _______ back to Cu Chi some day.

VI. Viết câu hỏi cho các từ gạch dưới trong các câu sau.

1. I went to bed at 11 o'clock last night.

=> .........................................................................................................

2. She bought that dictionary because she didn't know many English words.

=> .........................................................................................................

3. I sent these letters to my pen pal in Canada.

=> .........................................................................................................

4. Lan went to Nha Trang last month.

=> .........................................................................................................

5. She went to Nha Trang by train.

=> .........................................................................................................

6. They saw many types of fish and turtles in the aquarium.

=> .........................................................................................................

7. I ate bread and eggs for breakfast this morning.

=> .........................................................................................................

8. They were in the countryside last summer.

=> .........................................................................................................

VII. Sắp xếp các từ sau để thành câu hoàn chỉnh.

1. short/ stopped/ the/ they/ at/my restaurant/ for/ time/ a.

=> .........................................................................................................

2. bought/ made/ mother/ dress/ material/ my/ and/ me/ the/ a/ for.

=> .........................................................................................................

3. apartment/ door/ mine/ they/ an/ to/ rented/ next.

=> .........................................................................................................

4. first/ saw/ shark/ time/ she/ this/ the/ a / is.

=> .........................................................................................................

5. wrote/ often/ year/ letters/ pen pal/ to/I / my/ last.

=> .........................................................................................................

6. taught/ some/ she/ friends/ her/ Vietnamese.

=> .........................................................................................................

7. summer/ visit/ you/ Hanoi/ last/ did/ vacation?

=> ........................................................................................................

1
17 tháng 3 2020

III. Điền vào chỗ trống trong các câu sau với từ thích hợp trong khung.

1.dolphins  

2. sharks   

3. food stall   

4. souvenirs   

5. seafoods   

6. crabs

IV. Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. played      

2. sent    

3. taught   

4. wore    

5. wrote  

6. works 

7. gives 

8.go 

V. Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1went  

2 visited  

3.came  

4.took   

5.were  

6. sang  

7. arrives 

8.showed  

9.cook 

10. made 

11. went 

12. saw 

13. admired 

14. asked 

15. are writing 

16. feels 

17. learnt 

18. will come 

VI. Viết câu hỏi cho các từ gạch dưới trong các câu sau.

1. What time did you go to bed last night ?

2. Why she bought that dictionary ?

3. Who did you sent these letters to ?

4. When did Lan go to last month ?

5. How did she go to Nha Trang ?

6. What did they see in the quarium ?

7. What did you eat for breakfast this morning ?

8. Where were they last summer ?

VII. Sắp xếp các từ sau để thành câu hoàn chỉnh.

1. They stopped at my restaurant for a short time.

2. My mother and me bought the material for the dress.

3. They rented an apartment next to mine door.

4. This is the first time she saw the shark.

5. I often wrote letters to my pen pal last year.

6. She taught het friends some Vietnamese.

7. Did you visit Hanoi last summer vacation ?

14 tháng 3 2020

Hoặc các bạn chữa lỗi chính tả cũng được

14 tháng 3 2020

Dịch: Các hoạt động yêu thích của tôi, tôi làm trong thời gian rảnh là chơi bóng đá và chơi game. Đầu tiên, tôi chơi bóng đá ở trung tâm thể thao với những người bạn thân nhất của tôi. Tôi chơi bóng đá rất giỏi, trong bóng đá, bạn có thể đá một quả bóng, chuyền bóng và có nhiều kỹ năng, bạn có thể ghi bàn bằng những cú đá dài, đá phạt, penlaty và Headed. Đội bóng yêu thích của tôi là Manchester United và Hồ Chí Minh FC. Cầu thủ yêu thích của tôi là Rashford và Cong Phương. Hoạt động tiếp theo của tôi là chơi game. Trò chơi yêu thích của tôi là Subway Clash 3D, Farm Clash 3D, PES 2020, FIFA 2020 và DLS (Dream Leauge Soccer). Subway Clash 3D và Farm Clash 3D là một game bắn súng mà bạn có thể chơi hai trò chơi này trong điện thoại thông minh và máy tính. PES 2020, FIFA 2020 và DLS là trò chơi thể thao nhưng trò chơi thể thao yêu thích của tôi là DLS, ồ, và trò chơi yêu thích tiếp theo của tôi là Garena Free Fire và PUBG (PlayerUn Unknown's Battlegrounds).

14 tháng 3 2020

1. I've played the piano ........

A.two year ago.                      B.since 1995.                        C.before 1996.             D.tomorrow 

học tốt

1. I've played the piano ....

Đáp án : B. since 1995 

#Học tốt#

that dùng để thứ nói ko gần chúng ta

chúng ta dùng that để chỉ trạng thái xa 

VD what is that ? that's a pencil .

VD2 who is that ? that is my causin 

chúc bn học tốt

14 tháng 3 2020

ko bạn ko phải cái đấy

16 tháng 3 2020

North america: USA, Cuba,Mexico, Canada

South america:Columbia, Brazil, Argentina,Peru

Europe:France,Brittain,Sweden, Spain

Africa:Nigeria,Egypt, Kenya,South Africa

Asia:Japan, Singapore, South Korea,Vietnam

19 tháng 3 2020
North AmericaSouth AmericaEuroupe          Africa               Asia                 
The USACubaFranceNigeriaJapan
CanadaColumbiaBritainEgyptSingapore
MexicoBrazilSwedenKenyaSouth Korea
 Argentina, PeruSpainSouth AfricaVietnam