Kể tên 25 chất ở dạng khí tại nhiệt độ phòng.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) I played soccer last monday
I difn't play soccer last monday
?) Did you play soccer last monday ?
2) We watched a soccer match last night
We didn't watch a soccer match last night
?) Did you watch a soccer match last night ?
3) They listened to music 2 days ago
They didn't listen to music 2 days ago
Did they listen to music 2 days ago ?
4) He sent me an email last week
He didn't send me an email last week
Did he send you an email last week ?
5) She told her mother a lie
She don't tell her mother a lie
Did she tell her mother a lie ?
EX1: Chia động từ ở quá khứ đơn
1. I (play) soccer last Monday
+) i played soccer last Monday
-) i didn't play soccer last monday
?) Did you play soccer last monday ?
2. We (watch) a soccer match last night.
+) we watched a soccer ....
-) we didn't watch a soccer....
?) Did you watch a soccer ..... ?
3. They (listen) to music 2 days ago
+) They listened to music.....
-) they didn't listen to music.....
?). Did they listen to music .... ?
4. He (send) me an email last week
+) he sent me an email....
-) he didn't send me an email .....
?) did he send you an email ..... ?
5. She (tell) her mother a lie
+) she told her mother....
-) she didn't tell her mother...
?did she tell her mother ....?
Chắc là con của ông hàng xóm
Học tốt!!!
Trả lời
Bình thường hoặc ngủ hay thức mình cũng chẳng bt
HT
25 chất khí ở nhiệt độ phòng là:
Oxi, O2
Hydro, H2
Nitơ, N2
Nitric oxit, NO
Cacbon monoxit, CO
Cacbon đioxit, CO2
Boran, BH3
Amoniac, NH3
Nitrơ oxit, N2O
Điboran, B2H6
Metan, CH4
Etan, C2H6
Etilen, C2H4
Axetilen, C2H2
Fomanđehit, CH2O
Photpho pentaflorua, PF5
Bis(triflometyl)peoxit, (CF3)2O2
Đimetyl ete, (CH3)2O
Metoxietan, C2H5OCH3
Photphin, PH3
Lưu huỳnh đioxit, SO2
Lưu huỳnh monoxit, SO
Hydro clorua, HCl
Hydro florua, HF
Lưu huỳnh hexaflorua, SF6
Silan, SiH4
CH4 kết hợp với O2 thì tạo ra chất :
CH4 + O2 = H2O + CO2
H2 kết hợp với O2 thì tạo ra chất :
H2 + O2 = H2O (H2+O2 → H2O)
Hok tốt
Bạn tham khảo nha !
1. B. cook
2. A. waỵ
3. c. remember
4. B. them
5. D. kind
6. C. happily
7. B. took away
8. B. hardly
9. A. Never mind
10. D. eat
TA mà:
+,S+P2(V-ed/v3)+o
-,s+didn't+Vm+o
?,did+s+Vm+o-yes,s+did/no,s+didn't
Câu khẳng định :
S + have/ has + V3
Câu phủ đinh :
S + have/ has not + V3
Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No) :
Q: Have/ has + S + V3?
A: Yes, S + have/has + V3.
No, S + haven’t/hasn’t + V3.
Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh- :
Wh- + have/ has + S + V3?
Trả lời:
- Hơi nước
- Ô xi
- Nitơ
- Các bo nic
........................
Mk chỉ làm đc vậy thôi, bn k cho mk nha..
Trả lời :
Hiđro - \(H_2\)
Heli - \(He\)
Oxi - \(O_2\)
Ozon - \(O_3\)
Asenic pentaflorua - \(AsF_5\)
Asin - \(AsH_3\)
Amoniac - \(NH_3\)
Metan - \(CH_4\)
Etan - \(C_2H_6\)
Etilen - \(C_2H_4\)
Axetilen - \(C_2H_2\)
Boran - \(BH_3\)
Điboran - \(B_2H_6\)
Nitơ - \(N_2\)
Flo - \(F_2\)
Clo - \(Cl_2\)
Clo monoflorua - \(ClF\)
Photpho nitrua - \(PN\)
Cacbon đioxit - \(CO_2\)
Cacbon monoxit - \(CO\)
Bis(triflometyl)peroxit - \(\left(CF_3\right)_2O_2\)
Niken cacbonyl - \(NiC_4O_4\)
Lưu huỳnh đioxit - \(SO_2\)
Lưu huỳnh hexaflorua - \(SF_6\)
Thiothionylflorua - \(S_2F_2\)