Bài 7. Tìm nghĩa của từ bụng trong từng trường hợp sử dụng dưới đây, rồi phân các nghĩa khác nhau của từ này thành hai loại : nghĩa gốc, nghĩa chuyển.
Bụng no; bụng đói; đau bụng; mừng thầm trong bụng; bụng bảo dạ; ăn no chắc bụng; sống để bụng, chết mang đi; có gì nói ngay không để bụng; suy bụng ta, ra bụng người; tốt bụng; xấu bụng; miệng nam mô, bụng bồ dao găm; thắt lưng buộc bụng; bụng đói đầu gối phải bò; bụng mang dạ chửa; mở cờ trong bụng; một bồ chữ trong bụng.
Mình nghĩ là:
Nghĩa góc:Bụng no , bụng đói , đau bụng , ăn no chắc bụng , bụng mang dạ chửa
Nghĩa chuyển:Còn lại
-Bụng đói đầu gối phải bò:Dù phải hạ tôn nghiêm cũng phải no bụng
-Bụng mang dạ chửa :mang bầu
^-^ Mình ko chắc nghĩa nó thế :)