K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

em kể ra truyện đã đọc : tên truyện , dân tộc nào cũng giải thick nguồn gốc dân tộc nào cũng giải thích nguồn gốc dân tộc tương tự truyện con rồng cháu tiên . từ đó , nêu điều khẳng định rút ra được qua đối chiếu , so sánh với truyện con rồng cháu tiên ( Ví dụ : truyện Qủa trứng to nở ra con người của dân tộc Mường , truyện quả bầu mẹ của dân tộc Khơ - Mú ......)  Truyện gì...
Đọc tiếp

em kể ra truyện đã đọc : tên truyện , dân tộc nào cũng giải thick nguồn gốc dân tộc nào cũng giải thích nguồn gốc dân tộc tương tự truyện con rồng cháu tiên . từ đó , nêu điều khẳng định rút ra được qua đối chiếu , so sánh với truyện con rồng cháu tiên ( Ví dụ : truyện Qủa trứng to nở ra con người của dân tộc Mường , truyện quả bầu mẹ của dân tộc Khơ - Mú ......) 
 

Truyện gì , của dân tộc    nào ?Các chi tiết tương tự trong truyện ý nghĩa khẳng định qua đối chiếu , so sánh
1Về Nhân vật  
   
   
   
   
 Về cốt chuyện , sự kiện 
   
   
   
2về nhân vật  
   
   
 về cốt chuyện ,  sự kiện 
   
   

lần đầu e làm cái bảng nên hơi xấu a chị cố làm bài giúp e nhé 

0
I. Bài tập trắc nghiệmCâu 1: Cho các cách viết dưới đây: ; ; và . Có bao nhiêu cách viết tập hợp đúng trong các cách viết trên:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 2: Tập hợp A gồm các chữ cái khác nhau trong cụm từ “KHAI GIANG” có số phần tử là:A. 10 phần tửB. 9 phần tửC. 8 phần tửD. 6 phần tửCâu 3: Viết tập hợp  dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp đó:A. B. C. D. Câu 4: Cho...
Đọc tiếp

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Cho các cách viết dưới đây: A = {\rm{\{ 1;2;3;4\} }}B = (4;a;5;9)C{\rm{\{ 4;9;5;3\} }}và D = b. Có bao nhiêu cách viết tập hợp đúng trong các cách viết trên:

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 2: Tập hợp A gồm các chữ cái khác nhau trong cụm từ “KHAI GIANG” có số phần tử là:

A. 10 phần tửB. 9 phần tửC. 8 phần tửD. 6 phần tử

Câu 3: Viết tập hợp A = {\rm{\{ 1;2;3;4\} }} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp đó:

A. A = {\rm{\{ x|0}} \le {\rm{x < 5\} }}B. A = {\rm{\{ x|0}} \le {\rm{x}} \le {\rm{5\} }}
C. A = {\rm{\{ x|0 < x < 5\} }}D. A = {\rm{\{ x|0 < x}} \le {\rm{5\} }}

Câu 4: Cho tập hợp A = {\rm{\{ a;b;1;4\} }}. Chọn phương án đúng trong các đáp án dưới đây:

A. \left\{ {1;3} \right\} \subset AB. 4 \notin AC. 3 \in AD. a \in A

Câu 5: Cho tập hợp A = \left\{ {2;4;6;8} \right\}và B = \left\{ {1;2;3;4} \right\}. Chọn phương án đúng trong các đáp án dưới đây:

A. B \subset AB. A \subset BC. \left\{ {2;4} \right\} \subset AD. A = B

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Cho hai tập hợp A = \left\{ {1;2;3;4} \right\}B = \left\{ {1;3} \right\}và C = \left\{ {2;4} \right\}. Điền dấu \in;\notin; \subset thích hợp vào chỗ chấm:

2...AB...A1...A3...B
1...C4...C2...BC...A

Bài 2: Viết các tập hợp dưới đây bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các tập hợp đó:

a, A = \left\{ {0;2;4;6;...;98;100} \right\}

b, B = \left\{ {1;3;5;7;...;99} \right\}

c, C = \left\{ {0;5;10;15;...;105;110} \right\}

d, D = \left\{ {0;4;8;12;...;112;116} \right\}

Bài 3: Viết các tập hợp dưới đây bằng cách liệt kê các phần tử:

a, A = \left\{ {x|0 < x < 10} \right\}

b, B = \left\{ {x|x \vdots 2;20 \le x \le 30} \right\}

c, C = \left\{ {x|x = 2k + 7;0 \le k \le 5} \right\}

Bài 4: Cho tập hợp A = \left\{ {1;2;3;4} \right\}. Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A

Bài 5: Tính số phần tử của các tập hợp dưới đây:

a, A = \left\{ {x|30 \le x < 95} \right\}

b, B = \left\{ {x|28 + 0.x = 28} \right\}

0