K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

câu hỏi ngày hôm nay chính là:

1.The party was such boring that I decided to leave early.

=> So

=> S + so + adj + that + Clause

=> It's such + a/an + adj + N + that + Clause

2.The shop...........assistant.....showed me a lot of new models.(assist)

=> Trợ lí cửa hàng

27 tháng 5 2021

My name is Son

I'd to have an ice cream

I'd to drink orange juice

27 tháng 5 2021

What is your name ?

My name is Nguyen

What would you to eat ?

I'd li.ke to eat rice

What would you to drink ?

I'd lik.e to drink tea 

~ Hok T ~

27 tháng 5 2021
I want to see RABBIT
27 tháng 5 2021

bạn muốn xem con vật gì

học tốt~!!!

27 tháng 5 2021

dịch:thông tin về nơi định cư của trẻ em

Info on the children place settlement

Dịch: Thông tin về nơi định cư của trẻ em

Học tốt!

27 tháng 5 2021

BoTranslate: Bố của bạn làm nghề gì ?

My father's policeman

27 tháng 5 2021

bố bạn làm nghề gì?

trả lời:My father is a doctor

26 tháng 5 2021

Cách chia động từ quá khứ đơn

Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ.

  • Ví du: watch – watched, turn – turned, want – wanted

Chú ý khi thêm đuôi “-ed” vào sau động từ.

Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”.

  • Ví dụ: type – typed, smile – smiled, agree – agreed

Động từ tận cùng là “y”:

Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”.

  • Ví dụ: play – played                        stay – stayed

Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”.

  • Ví dụ: study – studied         cry – cried

Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.

  • Ví dụ: stop – stopped, shop – shopped, tap – tapped

Ngoại lệ: commit – committed              travel – travelled                  prefer – preferred

Một số động từ bất qui tắc không thêm “ed”.

Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ed”. Những động từ này ta cần học thuộc.

  • Ví dụ: go – went get – got         see – saw       buy – bought.
26 tháng 5 2021

ok mình sẽ kb với bạn

what là gì á

what nghĩa tiếng việt :cái gì 

26 tháng 5 2021

what   :  cái gì

25 tháng 5 2021

i'm pooping

25 tháng 5 2021

1. tiger

2. zebra

3. monkey

4. elephant

5. bear

6. kanggaro

25 tháng 5 2021

gtire => tiger

brzea => zebra

kmoeny => monkey

lphatnee => elephant

rbae => bear

gkngroaoa =>  kanggaro

 #Ninh Nguyễn

25 tháng 5 2021

no la cai gi?