K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 9 2019

put the verbs in the brackets into the correct tense and form:

1. The house was very quiet when I (get)..got.. home. Everybody (go) .had gone..to bed

2. We (tell).were told..(sit)..to sit..down and fassten our seat belts when I got on board

3. As soon as the light turned red, she (stop)..stopped. the car

4.A: The weather is a lot better today

  B: It said on the radio it ( probably rain)..will probably rain... later

5. A: Do you know them?

    B: Yes, they live in the same street as me but I ( never speak)....have never spoken... to them

6.I (wait) ..was waiting ...(pay)..to pay. at the checkout when I (noe)...noed.. a strange - looking man

7. Before Jennifer won the lottery, she ( not enter)...hadn't entered.... any kind of contest

8. Who was the woman in red dress?Did you know? - No, I (not see)....haven't seen....

put the verbs in the brackets into the correct tense and form:

1. The house was very quiet when I (get)..got.. home. Everybody (go) ..had gone.to bed

2. We (tell)were told...(sit)...to sit.down and fassten our seat belts when I got on board

3. As soon as the light turned red, she (stop).stopped.. the car

4.A: The weather is a lot better today

  B: It said on the radio it ( probably rain)...will probably rain.. later

28 tháng 9 2019

tui lạc ở đâu zay

28 tháng 9 2019

company nha bạn

28 tháng 9 2019

Oh ! Thks bn nhé :)

28 tháng 9 2019

1.A.toothache           B.sandwich           C.cartoon              D.chocolate

2.A.aerobics              B.activity              C.badminton           D.basketball

3.A.police             B.gymnast              C.teacher                D.farmer

4.A.diffrent          B.dangerous              C.diffcult            D.delicous

5.A.visit                 B.unload                 C.receive             D.correct

28 tháng 9 2019

1.A.'toothache           B.'sandwich           C.car'toon              D.'chocolate

2.A.'aerobics              B.ac'tivity              C.'badminton           D.'basketball

3.A.po'lice             B.'gymnast              C.'teacher                D.'farmer

4.A.'diffrent          B.'dangerous              C.'diffcult            D.deli'cious

5.A.'visit                 B.un'load                 C.re'ceive             D.cor'rect

28 tháng 9 2019

1 obesing

2 exciting 

3 to satisty

4 communicating 

Supply the correct form of the words :

1 . Sitting in front of the computer too long can cause ______obesing_________ ( obese )

2 . Are you ____exciting______ about the new gears of war games ? ( excite )

3 . She was ___to satisty______ with her job and decided to look for  a new one ( satisfy )

4 . Face to face _communicating_____ is better than Skype video calls ( communicate )

28 tháng 9 2019

1) A. cartoon

2) B. activity

3) B. gymnast

4) D. delicious

5) A. visit

#chúc_bạn_học_tốt

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

1.A.toothache           B.sandwich           C.cartoon              D.chocolate

2.A.aerobics              B.activity              C.badminton           D.basketball

3.A.police             B.gymnast              C.teacher                D.farmer

4.A.diffrent          B.dangerous              C.diffcult            D.delicous

5.A.visit                 B.unload                 C.receive             D.correct

28 tháng 9 2019

I am going to her birthday party on sunday

28 tháng 9 2019

I am going to Lan' s birthday party on Sunday.

Trong câu có tobe thì ta dùng so sánh hơn của tính từ 

Trong câu có V thường thì dùng so sánh hơn của trạng từ 

So sánh là một phần ngữ pháp được sử dụng rất phổ biến và quan trọng trong tiếng Anh. Trong tiếng Anh giao tiếp cũng như trong các kỳ thi (IELTS, TOEFL, TOEIC), các dạng câu so sánh được sử dụng rất nhiều và phổ biến. Cùng VnDoc.com tìm hiểu một số kiến thức về dạng câu này nhé.

51 cấu trúc so sánh trong tiếng Anh

Bài tập viết lại câu so sánh

Các dạng so sánh đặc biệt trong tiếng Anh

Bài luyện tập về so sánh với tính từ và trạng từ

I- PHÂN BIỆT TÍNH TỪ NGẮN & TÍNH TỪ DÀI, TRẠNG TỪ NGẮN & TRẠNG TỪ DÀI

1. Phân biệt tính từ ngắn & tính từ dài:

Tính từ ngắn (Short adjectives)

(Ký hiệu trong bài này là: S-adj)

- Là tính từ có một âm tiết

Ví dụ:

- red, long, short, hard,....

Tính từ dài (Long adjectives)

(Ký hiệu trong bài này là: L-adj)

- Là tính từ có từ 2 âm tiết trở lên

Ví dụ:

- beautiful, friendly, humorous, ....

2. Trạng từ ngắn & Trạng từ dài:

Trạng từ ngắn (Short adverbs)

(Ký hiệu trong bài này là: S-adv)

- Là trạng từ có một âm tiết

Ví dụ:

- hard, fast, near, far, right, wrong, ...

Trạng từ dài (Long adverbs)

(Ký hiệu trong bài này là: L-adv)

- Là trạng từ có 2 âm tiết trở lên.

Ví dụ:

- quickly, interestingly, tiredly, ...

II- SO SÁNH BẰNG VỚI TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ

1. So sánh bằng với tính từ và trạng từ:

Cấu trúc:

S1 + V + as + adj/ adv + as + S2 + auxiliary V

S1 + V + as + adj/ adv + as + O/ N/ pronoun

Ví dụ:

- She is as tall as I am = She is as tall as me. (Cô ấy cao bằng tôi.)

- He runs as quickly as I do = He runs as quickly as me. (Anh ấy chạy nhanh như tôi.)

- Your dress is as long as my dress = Your dress is as long as mine. (Váy của bạn dài bằng váy của tôi.)

2. So sánh hơn với tính từ và trạng từ.

* So sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:

Cấu trúc:

S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary V

S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ Pronoun

Trong đó: S-adj-er: là tính từ ngắn thêm đuôi "er"

S-adv-er: là trạng từ ngắn thêm đuôi "er"

S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)

S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)

Axiliary V: trợ động từ

O (object): tân ngữ

N (noun): danh từ

Pronoun: đại từ

Ví dụ:

- This book is thicker than that one. (Cuốn sách này dày hơn cuốn sách kia.)

- They work harder than I do. = They work harder than me. (Họ làm việc chăm chỉ hơn tôi.)

* So sánh hơn với tính từ dài và trạng từ dài:

Cấu trúc:

S1 + more + L-adj/ L-adv + than + S2 + Axiliary V

S1 + more + L-adj/ L-adv + than + O/ N/ Pronoun

Trong đó: L-adj: tính từ dài

L-adv: trạng từ dài

Ví dụ:

- He is more intelligent than I am. = He is more intelligent than me. (Anh ấy thông minh hơn tôi.)

- My friend did the test more carefully than I did. = My friend did the test more carefully than me. (Bạn tôi làm bài kiểm tra cẩn thận hơn tôi.)

3. So sánh hơn nhất đối với tính từ và trạng từ.

+ So sánh hơn nhất đối với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:

Cấu trúc:

S + V + the + S-adj-est/ S-adv-est

Ví dụ:

- It is the darkest time in my life. (Đó là khoảng thời gian tăm tối nhất trong cuộc đời tôi.)

- He runs the fastest in my class. (Anh ấy chạy nhanh nhất lớp tôi.)

+ So sánh hơn nhất đối với tính từ dài và trạng từ dài:

Cấu trúc:

S + V + the + most + L-adj/ L-adv

Ví dụ:

- She is the most beautiful girl I've ever met. (Cô ấy là cô gái xinh nhất mà tôi từng gặp.)

- He drives the most carelessly among us. (Anh ấy ấy lái xe ẩu nhất trong số chúng tôi.)

III- CHÚ Ý:

+ Một số tính từ có 2 âm tiết nhưng có tận cùng là "y, le, ow, er" khi sử dụng ở so sánh hơn hay so sánh hơn nhất nó áp dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn.

Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất

Happy -> happier -> the happiest

Simple -> simpler -> the simplest

Narrow -> narrower -> the narrowest

Clever -> cleverer -> the cleverest

Ví dụ:

- Now they are happier than they were before. (Bây giờ họ hạnh phúc hơn trước kia.)

Ta thấy "happy" là một tính từ có 2 âm tiết nhưng khi sử dụng so sánh hơn, ta sử dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn.

+ Một số tính từ và trạng từ biến đổi đặc biệt khi sử dụng so sánh hơn và so sánh hơn nhất.

Tính từ / Trạng từ So sánh hơn So sánh hơn nhất

Good/ well -> better -> the best

Bad/ badly -> worse -> the worst

Much/ many -> more -> the most

a little/ little -> less -> the least

far -> farther/ further -> the farthest/ furthest

IV- SO SÁNH KÉP

1. Cấu trúc so sánh "....càng ngày càng ..."

* Đối với tính từ ngắn và trạng từ ngắn

S-adj-er/ S-adv-er and S-adj-er/ S-adv-er

Ví dụ:

- My sister is taller and taller. (Em gái tôi càng ngày càng cao.)

- He works harder and harder. (Anh ấy làm việc càng ngày càng chăm chỉ.)

* Đối với tính từ dài và trạng từ dài

More and more + L-adj/ L-adv

Ví dụ:

- The film is more and more interesting. (Bộ phim càng ngày càng thú vị.)

- He ran more and more slowly at the end of the race. (Anh ấy chạy càng ngày càng chậm ở phần cuối cuộc đua.)

2. Cấu trúc so sánh "càng .... càng..."

* Đối với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:

The + S-adj-er/ S-adv-er + S + V, the + S-adj-er/ S-adv-er + S + V

Ví dụ:

- The cooler it is, the better I feel. (Trời càng mát mẻ, tôi càng cảm thấy dễ chịu).

- The harder he works, the higher salary he gets.

* Đối với tính từ dài và trạng từ dài

The + more + L-adj/ L-adv + S + V, the + more + L-adj/ L-adv + S + V

Ví dụ:

- The more carefully he studies, the more confident he feels. (Anh ấy càng học cẩn thận, anh ấy càng thấy tự tin.)

V- SO SÁNH BỘI (GẤP BAO NHIÊU LẦN)

Số lần (half/ twice/ three times/ ...) + many/ much/ adj/ adv+ as + O/ N/ Pronoun

Ví dụ:

- She works twice as hard as me. (Cô ấy làm việc chăm chỉ gấp 2 lần tôi.)

- This road is three times as long as that one. (Con đường này dài gấp 3 lần con đường kia.)

Exercise 1: Complete the sentences with the gerund form of the verbs in parentheses.1. She is good at (dance) ………………. .2. He is crazy about (sing) ………………. .3. I don`t like (play) ………………. . cards.4. They are afraid of (swim) ………………. in the sea.5. You should give up (smoke) ……………….6. Sam dreams of (be) ………………. a popstar.7. He is interested in (make) ………………. friends.8. My uncle is afraid of (go) ………………....
Đọc tiếp

Exercise 1: Complete the sentences with the gerund form of the verbs in parentheses.
1. She is good at (dance) ………………. .
2. He is crazy about (sing) ………………. .
3. I don`t like (play) ………………. . cards.
4. They are afraid of (swim) ………………. in the sea.
5. You should give up (smoke) ……………….
6. Sam dreams of (be) ………………. a popstar.
7. He is interested in (make) ………………. friends.
8. My uncle is afraid of (go) ………………. by plane.
9. We insist on (cook) ………………. the dinner ourselves.
Exercise 2: Complete the sentences with the gerund form of the verbs in parentheses.
1. (cook) ………………. is one of her hobbies.
2. (cycle) ………………. is fun.
3. (Get) ………………. a good job is not easy.
4. (Find) ………………. a parking space is quite difficult in this area.
5. (drive) ………………. becomes more and more expensive.
6. (learn) ………………. about other cultures makes people more tolerant.
7. No (smoke) ………………. in this area.
8. (work) ……………….  overtime is quite common in this company.
9. (eat) ………………. fruits and vegetables is good for your health.
10. (make) ………………. fun of other people is not nice.
Exercise 3: Put the verb into either the gerund (-ing) or the infinitive (with `to`):
1) I don`t fancy(go) ………………. out tonight.
2) She avoided(tell) ………………. him about her plans.
3) I would like (come) ………………. to the party with you.
4) He enjoys (have) ………………. a bath in the evening.
5) She kept(talk) ………………. during the film.
6) I am learning (speak) ………………. English.
7) Do you mind (give) ………………. me a hand?
8) She helped me (carry) ………………. my suitcases.
9) I`ve finished (cook) ……………….- come and eat!
10) He decided (study) ……………….………………. biology.
11) I dislike (wait). ……………….……………….
12) He asked (come) ………………. with us.
13) I promise (help) ………………. you tomorrow.
14) We discussed (go) ………………. to the cinema, but in the end we stayed at home.
15) She agreed(bring) ………………. the pudding to the dinner.
16) I don`t recommend (take) ………………. the bus - it takes forever!
17) We hope (visit) ………………. Amsterdam next month.
18) She suggested (go) ………………. to the museum.
19) They plan (start) ………………. college in the autumn.
20) I don`t want (leave) ………………. yet

9

1. She is good at (dance) …………dancing……. .
2. He is crazy about (sing) ……singing…………. .
3. I don`t  (play) ………………. . cards.
4. They are afraid of (swim) playing……swimming…………. in the sea.
5. You should give up (smoke) ……smoking………….
6. Sam dreams of (be) ………being………. a popstar.
7. He is interested in (make) ………makeing………. friends.
8. My uncle is afraid of (go) …………going……. by plane.
9. We insist on (cook) ……cooking…………. the dinner ourselves.
Exercise 2: Complete the sentences with the gerund form of the verbs in parentheses.
1. (cook) ………cooking………. is one of her hobbies.
2. (cycle) …………cycling……. is fun.
3. (Get) ………getting………. a good job is not easy.
4. (Find) …………finding……. a parking space is quite difficult in this area.
5. (drive) ………driving………. becomes more and more expensive.
6. (learn) ……………learning…. about other cultures makes people more tolerant.
7. No (smoke) ………smoking………. in this area.
8. (work) …………working…….  overtime is quite common in this company.
9. (eat) ……eating…………. fruits and vegetables is good for your health.
10. (make) ………making………. fun of other people is not nice.
Exercise 3: Put the verb into either the gerund (-ing) or the infinitive (with `to`):
1) I don`t fancy(go) ……to go…………. out tonight.
2) She avoided(tell) ………to tell………. him about her plans.
3) I would  (come) …………to come……. to the party with you.
4) He enjoys (have) ………having………. a bath in the evening.
5) She kept(talk) …………talking……. during the film.
6) I am learning (speak) ……speaking…………. English.
7) Do you mind (give) ………giving………. me a hand?
8) She helped me (carry) …………to carry……. my suitcases.
9) I`ve finished (cook) …………cooking…….- come and eat!
10) He decided (study) ……………to study….………………. biology.
11) I dis (wait). ……………waiting….……………….
12) He asked (come) ……to come…………. with us.
13) I promise (help) …………helping……. you tomorrow.
14) We discussed (go) ……to go …………. to the cinema, but in the end we stayed at home.
15) She agreed(bring) …………bringing……. the pudding to the dinner.
16) I don`t recommend (take) ……to take…………. the bus - it takes forever!
17) We hope (visit) ………to visit………. Amsterdam next month.
18) She suggested (go) …………to go……. to the museum.
19) They plan (start) ………to start………. college in the autumn.
20) I don`t want (leave) ……to leave…………. yet

Exercise 1: Complete the sentences with the gerund form of the verbs in parentheses.
1. She is good at (dance) ……dancing…………. .
2. He is crazy about (sing) ………singing………. .
3. I don`t  (play) ………playing………. . cards.
4. They are afraid of (swim) ………swimming………. in the sea.
5. You should give up (smoke) ……smoking………….

26 tháng 9 2019

viết một đoạn ngắn về những thay đổi

26 tháng 9 2019

Change what ???