K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 6

Olm chào em, cảm ơn đánh giá của em về chất lượng bài giảng của Olm, cảm ơn em đã đồng hành cùng Olm trên hành trình tri thức. Chúc em học tập hiệu quả và vui vẻ cùng Olm em nhé!

22 tháng 6

farmer có nghĩa là nông dân ạ

nông dân

hong biết

LG
21 tháng 6

Bạn thử hỏi cô Thương Hoài ạ!

20 tháng 6

Which = có dấu phẩy (,) (thông tin bổ sung)

That = không có dấu phẩy (,) (thông tin cần thiết)

  • Which: Dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định (non-defining relative clause). Mệnh đề này cung cấp thông tin thêm, không cần thiết để xác định danh từ. Nó luôn được ngăn cách bởi dấu phẩy (,).
    • Ví dụ: My car, which is red, needs washing. (Xe của tớ, cái mà màu đỏ, cần rửa.)
  • That: Dùng trong mệnh đề quan hệ xác định (defining relative clause). Mệnh đề này cung cấp thông tin cần thiết để xác định danh từ. Nó không được ngăn cách bởi dấu phẩy (, ).
    • Ví dụ: The car that is parked over there is mine. (Chiếc xe đang đậu đằng kia là của tớ.) -Sưu tầm trên internet


19 tháng 6

là coin

19 tháng 6

là chill guy


Maths is my favourite subject

18 tháng 6

ENGLISH IS MY FAVOURITE SUBJECT !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

18 tháng 6

Mỗi kì sẽ có chương trình tuyển chọn CTVHS cậu nhé!

18 tháng 6

Tích cực trả lời câu hỏi trên diễn đàn trong vòng 3 tháng gần nhất, có nhiều câu trả lời đúng, câu trả lời được tích => xét điểm GP, tối thiểu 300GP cho 1 môn hoặc 400GP(cái này không quan trọng lắm) .

S
18 tháng 6

1A 2A 3B 4C

DH
Đỗ Hoàn
CTVHS VIP
18 tháng 6

- a. do

- a. goes

- b. takes

- c. both a and b

18 tháng 6

1. brushes

2. don't watch

3. Does ... go

4. work

5. do ... get

6. studies

S
18 tháng 6

1 - brushes

2 - do not watch

3 - Does … go

4 - work

5 - do … get

6 - studies

18 tháng 6

1. watches

2. finishes

3. fixes

4. visit

5. washes

6. tries

7. guides

8. offer

9. wait

10. divides

DH
Đỗ Hoàn
CTVHS VIP
18 tháng 6

1 watches

2 finishes

3 fixes

4 visit

5 washes

6 tries

7 guides

8 offer

9 wait

10 divides