1, Tìm và giải thích nghĩa các từ đồng âm sau đây
VD1,tôi lồng chăn
con ngựa đang đứng bỗng lồng lên
chiếc lồng chim làm bằng tre
VD2,tôi tôi vôi
kiến bò đĩa thịt bò
ruồi đậu mâm xôi đậu
VD3,Bà già đi chợ Cầu Đông
Bói xem 1 khỏe lấy chồng lợi trăng
Thầy bói reo khỏe nói rằng:
Lợi thì co lợi nhưng răng ko còn
2,Xếp các từ sau đây thành cặp từ trái nghĩa
a,Tốt,ngoan,lễ phép,chăm chỉ,sạch sẽ,vui vẻ,bảo vệ
b,Lười,biếng,hỗn láo,bẩn thỉu,hư,phá hoại,cáu kỉnh,sấu
1/ VD2:
—Kiến bò(1) đĩa thịt bò(2)
(1) ở đây là động từ chỉ hoạt động
(2) ở đây là danh từ chỉ vật
—Ruồi đậu(1) mâm xôi đậu(2)
(1) Động từ chỉ hoạt động
(2) Danh từ chỉ vật
2/
Tốt— xấu; ngoan— hư; lễ phép— hỗn láo; chăm chỉ— lười biếng; sạch sẽ— bẩn thỉu; vui vẻ— cáu kỉnh; bảo vệ— phá hoại