Cho các từ: mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong mỏi, mơ mộng, lạnh lùng, nhạt nhẽo, ghê gớm, chăm chỉ, thấp thoáng, quý mến, thân yêu, anh chị, con vật, bông hoa, bàn học.
a. Xếp những từ trên thành 2 nhóm: từ ghép, từ láy.
b. Cho biết tên gọi của kiểu từ ghép và từ láy ở mỗi nhóm trên.
a.
Từ ghép: xa lạ, chăm chỉ, phẳng lặng, quý mến, thân yêu, anh chị, con vật, bông hoa, bàn học.
Từ láy: mải miết, xa xôi, mơ mộng, phẳng phiu, mong mỏi, lạnh lùng, nhạt nhẽo, ghê gớm, thấp thoáng.
b. Tê gọi:
Từ ghép đẳng lập.
Từ láy âm đầu.