Bài 7: Tìm các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn sau:. Rừng núi còn chìm đắm trong màn đêm. Trong bầu không khí đầy hơi ẩm và lành lạnh, mọi người đang ngon giấc trong những chiếc chăn đơn. Bỗng một con gà trống vỗ cánh phành phạch và cất tiếng gáy lanh lảnh ở đầu bản. Tiếp đó, rải rác khắp thung lũng, tiếng gà gáy râm ran. Mấy con gà rừng trên núi cũng thức dậy gáy le...
Đọc tiếp
Bài 7: Tìm các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn sau:. Rừng núi còn chìm đắm trong màn đêm. Trong bầu không khí đầy hơi ẩm và lành lạnh, mọi người đang ngon giấc trong những chiếc chăn đơn. Bỗng một con gà trống vỗ cánh phành phạch và cất tiếng gáy lanh lảnh ở đầu bản. Tiếp đó, rải rác khắp thung lũng, tiếng gà gáy râm ran. Mấy con gà rừng trên núi cũng thức dậy gáy le te.
- 5 danh từ:.......................................................................................................
............................................................................................................................
- 5 động từ:.......................................................................................................
............................................................................................................................
- 5 tính từ:.......................................................................................................
............................................................................................................................
Bài 8 : Xếp các tính từ vào bảng sau: gầy gò, điềm đạm, nóng nảy, xanh biếc, lênh khênh, méo mó, lỏng lẻo, mềm nhũn, xám xịt, vàng hoe, trắng bệch, thưa thớt, mới tính, trong suốt, tí xíu, thơm thảo, lạnh lùng.
Tính từ chỉ màu sắc …………………… …………………… …………………… .................................... ................................... | Tính từ chỉ hình dáng …………………… …………………… …………………… ............................... .................................... | Tính từ chỉ đặc điểm, tính chất, phẩm chất. …………………………………. ………………………………… ………………………………… ...................................................................... |
Bài 9. Nối từ bên trái với nội dung ở bên phải cho thích hợp
1. chí hướng | | a.sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước khó khăn |
2. nghị lực | | b. ý muốn đạt mục đích cao đẹp trong cuộc sống |
3. quyết chí | | c.có chí và quyết làm bằng được |
4. chí tình | | d. hết sức công bằng không thiên vị |
5. chí lý | | e. chăm chỉ và hết sức hứng thú |
6. chí thân | | f. hết sức thân thiết |
7. chí thú | | g. hết sức đúng, hết sức có lý |
8. chí công | | h. có tình cảm chân tình, sâu sắc |
| | | |
.......