Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp chỗ trống : "Chim có tổ, có tông.
Như cây có cội, như sông có nguồn."
Câu hỏi 2:
Giải câu đố:
"Có huyền, sao nặng thế
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần."
Từ có dấu huyền là từ gì ?
Trả lời: từ
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chịu thương chịu ."
Câu hỏi 4:
Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu : "Ăn to nói ."
Câu hỏi 5:
Điền từ trái nghĩa với từ "đói" vào chỗ trống : "Một miếng khi đói bằng một gói khi ."
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những người làm cùng một nghề gọi là đồng "
Câu hỏi 7:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Xấu người nết còn hơn đẹp người."
Câu hỏi 8:
Điền từ trái nghĩa với "đục" vào chỗ trống: "Gạn đục khơi ."
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của nhiên.
Câu hỏi 10:
Giải câu đố:
"Để nguyên là nước chấm rau
Có dấu trên đầu là chỉ huy quân"
Từ để nguyên là từ gì ?
Trả lời: từ
Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp chỗ trống : "Chim có tổ,
người
có tông.
Như cây có cội, như sông có nguồn."
Câu hỏi 2:
Giải câu đố:
"Có huyền, sao nặng thế
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần."
Từ có dấu huyền là từ gì ?
Trả lời: từ
chì
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chịu thương chịu
khó
."
Câu hỏi 4:
Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu : "Ăn to nói
lớn
."
Câu hỏi 5:
Điền từ trái nghĩa với từ "đói" vào chỗ trống : "Một miếng khi đói bằng một gói khi
no
."
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những người làm cùng một nghề gọi là đồng
nghiệp
"
Câu hỏi 7:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Xấu người
đẹp
nết còn hơn đẹp người."
Câu hỏi 8:
Điền từ trái nghĩa với "đục" vào chỗ trống: "Gạn đục khơi
trong
."
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của
thiên
nhiên.
Câu hỏi 10:
Giải câu đố:
"Để nguyên là nước chấm rau
Có dấu trên đầu là chỉ huy quân"
Từ để nguyên là từ gì ?
Trả lời: từ
tương
1 .người
2. chì
3.khó
4.lớn 9.thiên nhiên
5.no 10.tương
6.nghiệp
7.đẹp
8.trong