1. A được mẹ tặng 2 tấm vải lụa có bề ngoài giống hệt nhau. Trong đó có một tấm vải là được dệt từ nguyên liệu kén tằm, tấm khác lại được dệt bằng tơ sen cực kì độc đáo. A muốn dùng lụa tơ sen để may áo dài, bằng cách đơn giản hãy giúp A để phân biệt 2 loại vải trên.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phân tử khối của CaCO3 là
\(M_{CaCO_3}=40+12+16.3=100\left(\text{đvC}\right)\)
có số khối là 39 nên p+n=39 (1)
Tổng số hạt là 58 nên p + n + e = 58 nhưng p = e
⇒ 2p + n = 58 (2)
Từ (1)(2) ta tính được số p = 19, n = 20, suy ra Kali
Tính nguyên tử khối và cho biết X thuộc nguyên tố nào? Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nitơ. Tính nguyên tử khối và cho biết X thuộc nguyên tố nào? Nguyên tố Silic, nguyên tử khối 30 đvC.
------
Do nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử nitơ nên nguyên tử khối của X là : X = 2.14 = 28 (đvC)
Nguyên tử X có nguyên tử khối bằng 28. Vậy nguyên tử X là Silic.
Kí hiệu hóa học là Si.
HT
Trả lời :
Câu 2. Trong hợp chất Fe2O3, sắt có hóa trị bằng bao nhiêu? A. I B. II C. III D. VI. Câu 3. Công thức hóa học nào sau đây viết sai? A. CaO. B. BaNO3. C. KOH. D. Na2O. Câu 4. Trong hợp chất N2O5, Nitơ có hóa trị bằng bao nhiêu? A. II B. IV C. V D. III. Câu 5. Công thức hoá học phù hợp với hóa trị I của Nitơ là A. N2O. B. N2O5. C. NO. D. NO2.
~HT~
Trả lời :
Câu 10. Hợp chất của một nguyên tố R với hiđro có công thức hoá học là RH4 chứa 25% hiđro về khối lượng. Tên của R là
A. nhôm B. photpho C. silic D. cacbon
HD : Xét về hoá trị với hydro ta loại được 2 trường hợp nhôm và photpho (hợp chất tương ứng của chúng là : \(AlH_3\) (Aluman) và \(PH_3\) (Photphin))
Còn lại 2 trường hợp ta ghép và tính phân tử khối rồi tính thành phần % nguyên tố. Ta thấy \(CH_4\) là hợp lệ với đề bài.
Vậy nguyên tố cần chọn là cacbon
~HT~
Ca(H2PO4)x có PTK = 234
\(\Leftrightarrow NTK_{Ca}+2xNTK_H+xNTK_P+4xNTK_O=234\)
\(\Leftrightarrow40+2x\cdot1+x\cdot31+4x\cdot16=234\)
\(\Leftrightarrow97x=194\Leftrightarrow x=2\)
Vậy chọn C
Trả lời :
Câu 7. Phân tử khối của hợp chất C6H12O6 là \
A. 180 đvC B. 24 đvC C. 348 đvC D. 276 đvC
~HT~
gfvfvfvfvfvfvfv555